Điểm chuẩn Đại học An Giang 2022 là một trong những thông tin cần thiết mà các thí sinh ứng tuyển cần phải biết để có thể chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới. Sau đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bảng điểm chuẩn chi tiết của trường trong năm nay.
Giới thiệu sơ lược về Đại học An Giang
Bạn cần biết để làm bằng
- Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- Website: https://www.agu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/AGUDHAG/
- Mã tuyển sinh: QSA
- Email tuyển sinh: webmaster@agu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0296.625.6565
Đại học An Giang là một trong những trường đại học hàng đầu tại miền Tây Nam Bộ của Việt Nam, với hai cơ sở chính tại thành phố Long Xuyên và huyện An Phú của tỉnh An Giang. Trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng và hiện đại trong nhiều lĩnh vực, bao gồm Kinh tế, Công nghệ thực phẩm, Khoa học xã hội và Nhân văn.
Trường đang không ngừng phát triển để trở thành trường đại học hàng đầu tại Việt Nam và luôn tạo điều kiện tốt nhất cho các thí sinh trong học tập lẫn việc làm.
Điểm chuẩn Đại học An Giang 2022
Ngày 15/9, điểm chuẩn Đại học An Giang 2022 đã được hội đồng tuyển sinh của trường công bố chính thức với mức điểm trúng tuyển dao động từ 16 đến 26,51 điểm, tùy thuộc vào từng ngành học. Bảng điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, A18 | 16 | TN THPT | |
2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, A01, A18 | 17.8 | TN THPT | |
3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, A18 | 16 | TN THPT | |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, A18 | 16 | TN THPT | |
5 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, A01, A18 | 16 | TN THPT | |
6 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 21.3 | TN THPT | |
7 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, A01, A18 | 17.9 | TN THPT | |
8 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, C00 | 24.5 | TN THPT | |
9 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | D01, C00, D66, C13 | 24.5 | TN THPT | |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C15 | 22.6 | TN THPT | |
11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, A01, A18 | 19.7 | TN THPT | |
12 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, A01, A18 | 16 | TN THPT | |
13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, A18 | 18.8 | TN THPT | |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 22.3 | TN THPT | |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C15 | 23 | TN THPT | |
16 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, C19, D09 | 26.5 | TN THPT | |
17 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D01, C01 | 27 | TN THPT | |
18 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, A09, D10 | 25.7 | TN THPT | |
19 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02, M03, M05, M06 | 19 | TN THPT | |
20 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D14, D15 | 25.3 | TN THPT | |
21 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15 | 22.4 | KINH TẾ QUỐC TẾ TN THPT | |
22 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, C02 | 24.7 | TN THPT | |
23 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, C05 | 24.2 | TN THPT | |
24 | Việt Nam học | 7310630 | A01, D01, C00, C04 | 23.6 | TN THPT | |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D09 | 21.9 | TN THPT | |
26 | Triết học | 7229001 | A01, D01, C00, C01 | 17.2 | TN THPT | |
27 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, A01, A18 | 16 | TN THPT | |
28 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C15 | 23.8 | TN THPT | |
29 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D15 | 20.5 | TN THPT | |
30 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15 | 24 | TN THPT | |
31 | Luật | 7380101 | A01, D01, C00, C01 | 24.65 | TN THPT | |
32 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01, D01, D14, D09, XDHB | 25 | TN THPT |
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2022
Địa điểm nộp hồ sơ tuyển sinh của Đại học An Giang 2022
Nộp trực tiếp tại trụ sơ chính tại Địa chỉ : 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
Nộp hồ sơ online tại email tuyển sinh: webmaster@agu.edu.vn
Học phí Đại học An Giang 2022
Học phí và điểm chuẩn là 2 thông tin quan trọng mà các thí sinh phải nắm rõ qua từng năm. Để giúp các thí sinh có sự tính toán kỹ lưỡng trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường, chúng tôi sẽ luôn cập nhật những thông tin đầy đu và chính xác nhất. Tham khảo học phí đại học An Giang 2022:
Học phí đại học An Giang 2022 được tính với từng ngành và 2 hệ đào tạo như sau:
Nhóm ngành | Học phí ( VNĐ/ năm) |
Hệ đào tạo đại học | |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 8.470.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 10.285.000 |
Hệ đào tạo cao đẳng | |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 11.858.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 14.157.000 |
Chúng tôi hy vọng bài viết về bảng điểm chuẩn đại học An Giang 2022 và mức học phí tại trường sẽ giúp các bạn có sơ sở chuẩn bị tốt nhất khi ứng tuyển vào trường. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào về đại học An Giang hoặc quá trình ứng tuyển, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp. Chúc các bạn thành công trong hành trình tìm kiếm cho mình một nơi học tập tuyệt vời !
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021