Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022 Cao Nhất 28,29

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022 Cao Nhất 28,29

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 nói chung và từng năm nói riêng luôn là một trong những thông tin được các thí sinh quan tâm trên cả nước. Chính vì thế, chúng tôi đã luôn cập nhật các thông tin đầy đủ và chính xác nhất về bảng điểm chuẩn của trường. Sau đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.

Giới thiệu sơ lược Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022

Đây là trường đại học hàng đầu tại Việt Nam về đào tạo và nghiên cứu khoa học kỹ thuật, với lịch sử hoạt động hơn 60 năm và danh tiếng uy tín trên cả nước và quốc tế. Trường đào tạo các chương trình đa dạng từ đại học đến sau đại học, đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông. những ai muốn theo đuổi ngành nghề này, đại học Bách Khoa Hà Nội chắc chắn sẽ là lựa chọn tốt nhất.

Ngoài ra, trường còn có các chương trình hợp tác quốc tế, tạo cho sinh viên nhiều cơ hội học tập và nghiên cứu tại các môi trường chất lượng cao.

Điểm chuẩn Đại học bách khoa hà nội 2022

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội vừa được công bố chính thức với mức điểm chuẩn dao động từ 23,03 đến 28,29 điểm. Bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 cụ thể như sau:

  • STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
  • 1 BF1y Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 23.25
  • 2 BF2y Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 23.35
  • 3 BF-E12y Kỹ thuật Thực phẩm  A00; B00; D07 23.35
  • 4 CH1Y Kỹ thuật Hoá học A00; B00; D07 23.03
  • 5 CH2y Hoá học A00; B00; D07 23.03
  • 6 CH3y Kỹ thuật in A00; B00; D07 23.03
  • 7 CH-E11y Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23.7
  • 8 ED2y Công nghệ giáo dục A00; A01; D01 23.15
  • 9 EE1y Kỹ thuật Điện A00; A01 23.05
  • 10 EE2y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá A00; A01 27.61
  • 11 EE-E18y Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)  A00; A01 23.55
  • 12 EE-E8y Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 25.99
  • 13 EE-Epy Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.99
  • 14 EM1y Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01 24.3
  • 15 EM2y Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23.3
  • 16 EM3y Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.35
  • 17 EM4y Kế toán A00; A01; D01 25.2
  • 18 EM5y Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 25.2
  • 19 EM-E13y Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D07; A01; D01 24.18
  • 20 EM-E14y Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) D07; A01; D01 24.51
  • 21 ET1y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01 24.5
  • 22 ET2y Kỹ thuật Y sinh (mới) A00; A01 23.15
  • 23 ET-E16y Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 24.71
  • 24 ET-E4y Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 24.19
  • 25 ET-E5y Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23.89
  • 26 ET-E9y Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00; A01; D28 24.14
  • 27 ET-LUHY Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 23.15
  • 28 EV1y Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 23.03
  • 29 EV2y Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07 23.03
  • 30 FL1y Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 23.06
  • 31 FL2y Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 23.06
  • 32 HE1y Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.26
  • 33 IT2y CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.29
  • 34 IT-E6y Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01 27.25
  • 35 ME1y Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.33
  • 36 ME2y Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 23.5
  • 37 ME-E1y Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 24.28
  • 38 ME-Guy Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00; A01 23.36
  • 39 ME-LUHy Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 23.29
  • 40 ME-NUTy Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23.21
  • 41 MI1y Toán – Tin A00; A01 26.45
  • 42 MI2y Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 26.54
  • 43 MS1y Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23.16
  • 44 MS-E3y KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01 23.16
  • 45 PH1y Vật lý kỹ thuật A00; A01 23.29
  • 46 PH2y Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02 23.29
  • 47 PH3y Vật lý y khoa A00; A01; A02 23.29
  • 48 TE1y Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.41
  • 49 TE2y Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 24.16
  • 50 TE3y Kỹ thuật Hàng không A00; A01 24.23
  • 51 TE-E2y Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 24.06
  • 52 TE-Epy Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.55
  • 53 TROY-Bay Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.4
  • 54 TROY-ITy Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 25.15
  • 55 TX1y Kỹ thuật Dệt – May A00; A01 23.1

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Công Đoàn 2023 

Điểm chuẩn đại học Bách Khoa TPHCM 2023

Điểm chuẩn đại học Bình Dương 2022

Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022

Học phí và điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 là 2 thông tin quan trọng mà các thí sinh phải luôn theo dõi theo từng năm. Vì thê, chúng tôi sẽ luôn cập nhật các thông tin mới nhất của trường cho các bạn để chuẩn bị đầy đủ và tốt nhất cho mình trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường.

Sau đây là bảng học phí trường ĐH Bách Khoa Hà Nội chi tiết từng ngành năm 2022:

STTChương trìnhMức học phí (VNĐ/năm)
1Chương trình Đào tạo chuẩn22.000.000 – 28.000.000 
2Chương trình ELiTECH40.000.000 – 45.000.000
3Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)50.000.000 – 60.000.000
4Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)50.000.000 – 60.000.000
5Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế45.0000.000 – 50.000.000
6Chương trình Đào tạo quốc tế55.0000.000 – 65.000.000
7Chương trình TROY (học 3 kỳ/năm)80.000.000

Tổng kết về điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2022

Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẽ đầy đủ thông tin về học phí và bảng điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2022. Hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn có cho mình được sự tính toán kỹ lưỡng nhất trong việc ứng tuyển và lựa chọn trường phù hợp. Nếu còn điều gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.

Thông tin liên hệ nộp hồ sơ sau khi trúng tuyển

  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
  • Mã tuyển sinh: BKA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hust.edu.vn​
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 3869 4242

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2022

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2023

Liên Hệ
Chát Ngay