Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021 Dao Động 15 – 26,5 Điểm

Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021 Dao Động 15 - 26,5 Điểm

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021 là thông tin quan trọng mà các thí sinh miền Tây Nam Bộ dành nhiều sự quan tâm. Chính vì thế, chúng tôi sẽ luôn cập nhật các thông tin chính xác nhất gửi đến các bạn. Sau đây là bài viết về bảng điểm chuẩn cụ thể của trường, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!

Giới thiệu sơ bộ Đại học Cần Thơ

ĐH Cần Thơ là một trong những trường Đh lớn ở Miền Tây Nam Bộ. Trường được thành lập năm 1966, hiện nay trường có tổng diện tích hơn 1.100 ha, bao gồm 8 khoa, 5 viện và 24 trung tâm đào tạo. Trường có 1 cơ sở chính tại Tp.Cần Thơ, và có nhiều chi nhánh cơ sở vật chất khác toạ lạc tại Hoà An, khu Măng Đen và khu Vĩnh Châu.

Qua nhiều năm hoạt động, trường không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, không ngừng phát triên để trở thành đại học hàng đầu của Việt Nam và Đông Nam Á.

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2021

Năm 2021, Đại học Cần Thơ vẫn là một trong những trường đại học hàng đầu tại khu vực miền Tây Nam Bộ và được nhiều thí sinh quan tâm trong kỳ thi tuyển sinh đại học. Vì thế, Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2021 vẫn còn là điểm nóng mà các thí sinh ở các Tỉnh đang mong đợi.

Sau đây, các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về điểm chuẩn, các chuyên ngành và các phương thức tuyển sinh để có thể chuẩn bị đầy đủ hành trang khi ứng tuyển vào ngôi trường này.

Trong năm nay, trường Đh Cần Thơ tuyển sinh với chỉ tiêu 6.860 chỉ tiêu. Trong đó, có 860 chỉ tiêu được đào tạo sư phạm theo 6 phương thức bao gồm:

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Xét tuyển theo điểm kỳ thi tốt nghiệp năm 2021
  • Xét tuyển điểm học bạ THPT
  • Xét tuyển vào ngành sư phạm theo điểm học bạ THPT
  • Tuyển chọn vào ngành tiên tiến, chất lượng cao
  • Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức

Và bảng điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021 cụ thể như sau:

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạĐiểm thi THPT
Công nghệ sinh học (CTTT)7420201T2119,5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)7620301T19,515
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)7510401C19,516,75
Công nghệ thực phẩm (CLC)7540101C24,2520,75
Kỹ thuật xây dựng (CLC)7580201C2220,75
Kỹ thuật điện (CLC)7520201C19,519,5
Công nghệ thông tin (CLC)7480201C25,7524
Tài chính-Ngân hàng (CLC)7340201C26,2524,5
Kinh doanh quốc tế (CLC)7340120C2725
Ngôn ngữ Anh (CLC)7220201C26,2525

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Học bạĐiểm thi THPT
Giáo dục Tiểu học714020227,7524,50
Giáo dục Công dân714020425,2525,00
Giáo dục Thể chất714020625,7524,25
Sư phạm Toán học714020929,2525,50
Sư phạm Tin học714021024,0023,00
Sư phạm Vật lý714021127,7524,50
Sư phạm Hóa học714021229,0025,75
Sư phạm Sinh học714021325,0023,75
Sư phạm Ngữ văn714021727,7526,00
Sư phạm Lịch sử714021826,0025,00
Sư phạm Địa lý714021926,0024,75
Sư phạm Tiếng Anh714023128,0026,50
Sư phạm Tiếng Pháp714023324,2521,75
Công nghệ kỹ thuật hóa học751040126,0024,00
Kỹ thuật vật liệu752030920,7521,75
Quản lý công nghiệp751060126,7524,75
Kỹ thuật cơ khí752010326,7524,50
Kỹ thuật cơ điện tử752011425,5024,25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021626,0024,25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020723,5023,00
Kỹ thuật điện752020125,2523,75
Kỹ thuật xây dựng758020125,2523,50
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020219,5018,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020521,2522,25
Khoa học máy tính748010127,0025,00
Kỹ thuật máy tính748010624,5023,75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010225,2524,00
Kỹ thuật phần mềm748010327,5025,25
Hệ thống thông tin748010425,7524,25
Công nghệ thông tin748020128,5025,75
Công nghệ thông tin7480201H24,2523,50
Kế toán734030128,5025,50
Kiểm toán734030227,5025,25
Tài chính – Ngân hàng734020128,7525,75
Quản trị kinh doanh734010128,7525,75
Quản trị kinh doanh7340101H26,2526,75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010328,0024,50
Marketing734011529,0025,00
Kinh doanh thương mại734012128,2525,75
Kinh doanh quốc tế734012029,0026,50
Kinh doanh nông nghiệp7620114H19,5018,25
Kinh tế731010128,2525,50
Kinh tế nông nghiệp762011526,0024,50
Kinh tế nông nghiệp7620115H22,0022,25
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010224,5024,00
Luật738010127,2525,50
Luật7380101H27,7524,50
Công nghệ thực phẩm754010128,0025,00
Công nghệ chế biến thủy sản754010524,2523,50
Công nghệ sau thu hoạch754010419,5022,00
Chăn nuôi762010520,0021,00
Thú y764010127,7524,50
Khoa học cây trồng762011019,5019,25
Nông học762010921,7519,50
Bảo vệ thực vật762011223,0021,75
Khoa học môi trường744030119,5019,25
Quản lý tài nguyên và môi trường785010123,0023,00
Kỹ thuật môi trường752032019,5019,00
Quản lý đất đai785010325,2523,00
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan762011319,5015,00
Khoa học đất762010319,5015,50
Nuôi trồng thủy sản762030122,5022,25
Bệnh học thủy sản762030219,5020,25
Quản lý thủy sản762030519,5021,50
Toán ứng dụng746011222,0022,75
Vật lý kỹ thuật752040119,5018,25
Hóa học744011221,5023,25
Hóa dược772020328,0025.25
Sinh học742010119,5019,00
Sinh học ứng dụng742020319,5019,00
Công nghệ sinh học742020125,7524,50
Văn học722903025,7524,75
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)731063027,2525,50
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)7310630H24,7524,25
Ngôn ngữ Anh722020127,7526,50
Ngôn ngữ Anh7220201H26,0025,25
Ngôn ngữ pháp722020324,0023,50
Thông tin – thư viện732020121,5022,75
Triết học722900124,0024,25
Chính trị học731020126,0025,50
Xã hội học731030126,2525,75

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Công Đoàn 2023 

Điểm chuẩn đại học Đồng Nai 2022

Điểm chuẩn đại học công nghệ GTVT 2023

Cách nộp hồ sơ tuyển sinh Đại học Cần Thơ sau khi trúng tuyển

Tại địa chỉ: nhà học B1, Trường Đại học Cần Thơ- Khu 2, đường 3/2, phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.

Liên hệ tư vấn tuyển sinh

Phòng Đào tạo – Trường Đại học Cần Thơ

– Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

– Điện thoại: 0292. 3872 728

– Email: tuyensinh@ctu.edu.vn 

– Mobile/Facebook/Viber: 0886889922

– Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts

Học phí đại học Cần Thơ 2021

Các ngành đào tạo đại trà (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 4)

–  Lộ trình tăng học phí dự kiến (theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP):

Năm họcNhóm 1Nhóm 2
2021-20221.080.000 đồng/sinh viên/tháng1.290.000 đồng/sinh viên/tháng

– Học phí bình quân cho năm học 2021-2022:

+ Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học. 

Mã ngành tuyển sinhTÊN NGÀNH

Tên chuyên ngành (nếu có)

Học phí bình quân năm học 2021-2022
7140202Giáo dục tiểu học (*)9,8 triệu đồng

Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP 

(Xem chi tiết Nghị định)

7140204Giáo dục công dân (*)
7140206Giáo dục thể chất (*)
7140209Sư phạm toán học (*)
7140210Sư phạm tin học (*)
7140211Sư phạm vật lý (*)
7140212Sư phạm hóa học (*)
7140213Sư phạm sinh học (*)
7140217Sư phạm ngữ văn (*)
7140218Sư phạm lịch sử (*)
7140219Sư phạm địa lý (*)
7140231Sư phạm tiếng Anh (*)
7140233Sư phạm tiếng Pháp (*)
7220201Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh;

– Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh.

9,8 triệu đồng
7220201HNgôn ngữ Anh – khu Hòa An9,8 triệu đồng
7220203Ngôn ngữ Pháp9,8 triệu đồng
7229001Triết học9,8 triệu đồng
7310201Chính trị học9,8 triệu đồng
7320201Thông tin – thư viện9,8 triệu đồng
7310301Xã hội học9,8 triệu đồng
7229030Văn học9,8 triệu đồng
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)11,7 triệu đồng
7310630HViệt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An11,7 triệu đồng
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành9,8 triệu đồng
7340101Quản trị kinh doanh9,8 triệu đồng
7340101HQuản trị kinh doanh – khu Hòa An9,8 triệu đồng
7340115Marketing9,8 triệu đồng
7340120Kinh doanh quốc tế9,8 triệu đồng
7340121Kinh doanh thương mại9,8 triệu đồng
7340201Tài chính – ngân hàng9,8 triệu đồng
7340301Kế toán9,8 triệu đồng
7340302Kiểm toán9,8 triệu đồng
7620115Kinh tế nông nghiệp9,8 triệu đồng
7620115HKinh tế nông nghiệp – khu Hòa An9,8 triệu đồng
7620114HKinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An9,8 triệu đồng
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên9,8 triệu đồng
7310101Kinh tế9,8 triệu đồng
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường11,7 triệu đồng
7850103Quản lý đất đai11,7 triệu đồng
7380101Luật, có 3 chuyên ngành:

– Luật thương mại;

– Luật tư pháp;

– Luật hành chính.

9,8 triệu đồng
7380101HLuật (Luật hành chính) – khu Hòa An9,8 triệu đồng
7420101Sinh học11,7 triệu đồng
7420201Công nghệ sinh học11,7 triệu đồng
7420203Sinh học ứng dụng9,8 triệu đồng
7440112Hóa học11,7 triệu đồng
7720203Hóa dược11,7 triệu đồng
7440301Khoa học môi trường11,7 triệu đồng
7520320Kỹ thuật môi trường11,7 triệu đồng
7460112Toán ứng dụng11,7 triệu đồng
7520401Vật lý kỹ thuật11,7 triệu đồng
7480101Khoa học máy tính11,7 triệu đồng
7480106Kỹ thuật máy tính11,7 triệu đồng
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu11,7 triệu đồng
7480103Kỹ thuật phần mềm11,7 triệu đồng
7480104Hệ thống thông tin11,7 triệu đồng
7480201 Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin;

 Tin học ứng dụng.

11,7 triệu đồng
7480201HCông nghệ thông tin – khu Hòa An11,7 triệu đồng
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học11,7 triệu đồng
7520309Kỹ thuật vật liệu11,7 triệu đồng
7540101Công nghệ thực phẩm11,7 triệu đồng
7540104Công nghệ sau thu hoạch11,7 triệu đồng
7540105Công nghệ chế biến thủy sản11,7 triệu đồng
7510601Quản lý công nghiệp9,8 triệu đồng
7520103Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy;

– Cơ khí ô tô.

11,7 triệu đồng
7520114Kỹ thuật cơ điện tử11,7 triệu đồng
7520201Kỹ thuật điện11,7 triệu đồng
7520207Kỹ thuật điện tử viễn thông11,7 triệu đồng
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa11,7 triệu đồng
7580201Kỹ thuật xây dựng11,7 triệu đồng
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy11,7 triệu đồng
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông11,7 triệu đồng
7620103Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)9,8 triệu đồng
7620105Chăn nuôi9,8 triệu đồng
7640101Thú y9,8 triệu đồng
7620109Nông học9,8 triệu đồng
7620110Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

– Khoa học cây trồng;

– Nông nghiệp công nghệ cao.

9,8 triệu đồng
7620112Bảo vệ thực vật9,8 triệu đồng
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan9,8 triệu đồng
7620301Nuôi trồng thủy sản9,8 triệu đồng
7620302Bệnh học thủy sản9,8 triệu đồng
7620305Quản lý thủy sản9,8 triệu đồng

Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:  (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3, 4,5)

TTMã ngành tuyển sinhNgànhHọc phí bình quân
17420201TCông nghệ sinh học – CTTTNhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng.

(Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học)

27620301TNuôi trồng thủy sản – CTTT
37340120CKinh doanh quốc tế – CLCCố định trong suốt khóa học

30 triệu đồng/năm

47340201CTài chính – ngân hàng – CLC
57220201CNgôn ngữ Anh – CLC
67480201CCông nghệ thông tin – CLCCố định trong suốt khóa học

30 triệu đồng/năm

77510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học – CLC
87540101CCông nghệ thực phẩm – CLC
97520201CKỹ thuật điện – CLC
107580201CKỹ thuật Xây dựng – CLC

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Hutech 2021

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2022

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2023

Tổng kết thông tin về điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2021

Bài viết trên đây, chúng tôi đã chia sẻ với bạn đầy đủ về học phí và điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2021 . Theo chúng tôi được biết, điểm chuẩn của đại học Cần Thơ có mức điểm sàn thấp hơn so với mặt bằng chung ở hiện tại.

Vì thế, với một ngôi trường đầy đủ về cơ sở vật chất và chất lượng đào tạo, Đại Học Cần Thơ có thể là một lựa chọn hợp lí cho các thí sinh mong muốn ứng tuyển. Còn điều gì thắc mắc hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.

Liên Hệ
Chát Ngay