Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2022 Mới Và Chính Xác Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2022 Mới Và Chính Xác Nhất

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022 là thông tin quan trọng mà các thí sinh miền Tây Nam Bộ dành nhiều sự quan tâm. Chính vì thế, chúng tôi sẽ luôn cập nhật các thông tin chính xác nhất gửi đến các bạn. Sau đây là bài viết về bảng điểm chuẩn cụ thể của trường, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé !

Giới thiệu về trường Đại học Cần Thơ – ngôi trường lớn miền Tây Nam Bộ

ĐH Cần Thơ là một trong những trường Đh lớn ở Miền Tây Nam Bộ. Trường được thành lập năm 1966, hiện nay trường có tổng diện tích hơn 1.100 ha, bao gồm 8 khoa, 5 viện và 24 trung tâm đào tạo. Trường có 1 cơ sở chính tại Tp.Cần Thơ, và có nhiều chi nhánh cơ sở vật chất khác toạ lạc tại Hoà An, khu Măng Đen và khu Vĩnh Châu.

Qua nhiều năm hoạt động, trường không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, không ngừng phát triên để trở thành đại học hàng đầu của Việt Nam và Đông Nam Á.

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ 2022

Theo thông tin mới nhất mà chúng tôi mới cập nhật, điểm chuẩn của trường Đh năm nay dao động từ 15-27 điểm. Theo đó, Ngành sư phạm lịch sử sẽ là ngành được tuyển với số điểm tuyệt đối 27 điểm, ngành ngôn ngữ anh và công nghệ thông tin sẽ đứng thứ nhì với 26,5 điểm, và ngành khoa học trồng cây sẽ là ngành với số điểm thấp nhất 15 điểm.

Chỉ tiêu năm nay của trường sẽ rơi vào 7.560 chỉ tiêu, và vẫn như mọi năm với 6 phương thức tuyển sinh theo các chương trình tiên tiến và chất lượng cao. Trong đó, trường sẽ dành 40% chỉ tiêu cho xét tuyển học bạ THPT.

Sau đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bảng điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2022 theo các ngành :

STT

Chuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

Ghi chú

1Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A0124.25Điểm thi TN THPT
2Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A0124.25Điểm thi TN THPT
3Kỹ thuật xây dựng7580205A00, A0116.75Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm thi TN THPT
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C0224.4Điểm thi TN THPT
5Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, A01, D0723.5Điểm thi TN THPT
6Kỹ thuật xây dựng7580202A00, A0120Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ Điểm thi TN THPT
7Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, A01, D0717.5Điểm thi TN THPT
8Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113A00, B00, D07, D0815.25Điểm thi TN THPT
9Luật7380101HA00, D01, C00, D0325.15(Khu Hoà An) Luật 3 chuyên ngành Điểm thi TN THPT
10Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A0123.4Điểm thi TN THPT
11Công nghệ chế biến thuỷ sản7540105A00, B00, A01, D0717.75Điểm thi TN THPT
12Kinh tế7310101A00, A01, D01, C0224.4Điểm thi TN THPT
13Công nghệ thực phẩm7540101B00, A01, D07, D0823.5Điểm thi TN THPT
14Nuôi trồng thuỷ sản7620301TB08, A01, D0715.25Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT
15Kỹ thuật xây dựng7580201CA01, D01, D0720Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
16Công nghệ thông tin7480201A00, A0126.5Điểm thi TN THPT
17Kinh doanh quốc tế7340120CA01, D01, D0723.75Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
18Công nghệ sinh học7420201A00, B00, B08, D0723.5Điểm thi TN THPT
19Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A0123Điểm thi TN THPT
20Công nghệ sau thu hoạch7540104A00, B00, A01, D0719Điểm thi TN THPT
21Kỹ thuật điện7520201A01, D01, D0723.7Điểm thi TN THPT
22Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, A01, D0720.75Điểm thi TN THPT
23Nuôi trồng thuỷ sản7620301A00, B00, D07, D0816Điểm thi TN THPT
24Công nghệ thực phẩm7540101CB00, A01, D0719.25Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
25Kinh doanh nông nghiệp7620114HA00, A01, D01, C0215.25Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT
26Kỹ thuật vật liệu7520309A00, B00, A01, D0723Điểm thi TN THPT
27Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C0224.25Điểm thi TN THPT
28Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A0126.3Điểm thi TN THPT
29Khoa học môi trường7440301A00, B00, D07, A0220Điểm thi TN THPT
30Bệnh học thủy sản7620302A00, B00, D07, D0815.5Điểm thi TN THPT
31Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D0123.25Điểm thi TN THPT
32Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C0225Điểm thi TN THPT
33Kinh tế7620115HA00, A01, D01, C0215.25Kinh tế nông nghiệp Học Khu Hoà An Điểm thi TN THPT
34Giáo dục Thể chất7140206T00, T01, T0620.25Điểm thi TN THPT
35Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D14, D03, D6422Điểm thi TN THPT
36Kinh tế7620115A00, A01, D01, C0216Điểm thi TNTHPT Kinh tế nông nghiệp
37Giáo dục Tiểu học7140202A00, D01, C01, D0323.9Điểm thi TN THPT
38Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A0122.7Điểm thi TN THPT
39Thông tin – thư viện7320201A01, D01, D03, D2920Điểm thi TN THPT
40Công nghệ sinh học7420201TA01, D07, D0820Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT
41Công nghệ thông tin7480201HA00, A0124Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT
42Quản trị kinh doanh7340101HA00, A01, D01, C0223Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT
43Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D1526Điểm thi TN THPT
44Quản lý thủy sản7620305A00, B00, D07, D0816Điểm thi TN THPT
45Bảo vệ thực vật7620112B00, D07, D0816Điểm thi TN THPT
46Khoa học cây trồng7620110B00, D07, D08, A0215Điểm thi TN THPT
47Sinh học ứng dụng7420203A00, B00, A01, D0823Điểm thi TN THPT
48Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C0224.75Điểm thi TN THPT
49Công nghệ thông tin7480201CA01, D01, D0724.5Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
50Kỹ thuật máy tính7480106A00, A0124.5Điểm thi TN THPT
51Hệ thống thông tin7480104A00, A0124.75Điểm thi TN THPT
52Quản lý đất đai7850103A00, B00, A01, D0716.25Điểm thi TN THPT
53Giáo dục Công dân7140204C00, D14, D15, C1926Điểm thi TN THPT
54Sư phạm Lịch sử7140218C00, D14, D6427Điểm thi TN THPT
55Vật lý kỹ thuật7520401A00, A01, A02, C0123.5Điểm thi TN THPT
56Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C0224.5Điểm thi TN THPT
57Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, D14, D1525.75Điểm thi TN THPT
58Sư phạm Toán học7140209A00, B08, A01, D0726Điểm thi TN THPT
59Sư phạm Địa lý7140219C00, D15, C04, D4426.25Điểm thi TN THPT
60Sư phạm Ngữ văn7140217C00, D14, D1526.5Điểm thi TN THPT
61Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A0123.8Điểm thi TN THPT
62Sư phạm Sinh học7140213B00, D0823.9Điểm thi TN THPT
63Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, D2425.5Điểm thi TN THPT
64Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D01, D0722.5Điểm thi TN THPT
65Kỹ thuật điện7520201CA01, D01, D0721.5Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
66Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, A02, D2925.3Điểm thi TN THPT
67Chính trị học7310201C00, D14, D15, C1925.75Điểm thi TN THPT
68Toán ứng dụng7460112A00, B00, A01, A0222.75Điểm thi TN THPT
69Khoa học đất7620103A00, B00, D07, D0815.5Điểm thi TN THPT
70Việt Nam học7310630D01, C00, D14, D1526Điểm thi TN THPT
71Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D14, D03, D6423Điểm thi TN THPT
72Việt Nam học7310630HD01, C00, D14, D1525Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT
73Ngôn ngữ Anh7220201HD01, D14, D1524.75Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT
74Xã hội học7310301A01, D01, C00, C1925.75Điểm thi TN THPT
75Triết học7229001C00, D14, D15, C1925.5Điểm thi TN THPT
76Hoá dược7720203A00, B00, D07, C0224.9Điểm thi TN THPT
77Khoa học máy tính7480102A00, A0125.4Điểm thi TN THPT
78Nông học7620109B00, D07, D0815.25Điểm thi TN THPT
79Chăn nuôi7620105A00, B00, D08, A0215.75Điểm thi TN THPT
80Hoá học7440112A00, B00, D07, C0222.5Điểm thi TN THPT
81Kế toán7340301A00, A01, D01, C0225Điểm thi TN THPT
82Văn học7229030D01, C00, D14, D1525Điểm thi TN THPT
83Marketing7340115A00, A01, D01, C0225.25Điểm thi TN THPT
84Thú y7640101B00, D07, D08, A0221.6Điểm thi TN THPT
85Luật7380101A00, D01, C00, D0325.75Luật 3 chuyên ngành Điểm thi TN THPT
86Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, A01, D0717.5Điểm thi TN THPT
87Kỹ thuật phần mềm7480103CA01, D01, D0723.75Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
88Quản trị kinh doanh7340101CA01, D01, D0721.75Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
89Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, XDHB27.75Học bạ
90Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, XDHB27.5Học bạ
91Kỹ thuật xây dựng7580205A00, A01, XDHB24.25Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
92Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01, C02, XDHB28.25Học bạ
93Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401CA00, B00, A01, D07, XDHB23(CTCLC)

Học bạ

94Kỹ thuật xây dựng7580202A00, A01, XDHB19.5Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
95Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, A01, D07, XDHB25.75Học bạ
96Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan7620113A00, B00, D07, D08, XDHB19.5Học bạ
97Luật7380101HA00, D01, C00, D03, XDHB25.5(Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính

Học bạ

98Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, XDHB26.25Học bạ
99Công nghệ chế biến thuỷ sản7540105A00, B00, A01, D07, XDHB26.25Học bạ
100Kinh tế7850102A00, A01, D01, C02, XDHB25.25Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
101Tài chính – Ngân hàng7340201CA01, D01, D07, XDHB26.5(CTCLC)

Học bạ

102Công nghệ thực phẩm7540101CA01, D07, D08, XDHB25.5(CTCLC)

Học bạ

103Nuôi trồng thuỷ sản7620301TA01, D07, D08, XDHB20.5(CTTT)

Học bạ

104Kỹ thuật xây dựng7580201CA01, D01, D07, XDHB23.5(CTCLC)

Học bạ

105Công nghệ thông tin7480201CA01, D01, D07, XDHB27.75(CTCLC)

Học bạ

106Kinh doanh quốc tế7340120CA01, D01, D07, XDHB27.75(CTCLC)

Học bạ

107Công nghệ sinh học7420201TA01, D07, D08, XDHB25.25(CTTT)

Học bạ

108Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, XDHB27Học bạ
109Công nghệ sau thu hoạch7540104A00, B00, A01, D07, XDHB23.75Học bạ
110Kỹ thuật điện7520201CA01, D01, D07, XDHB21.75(CTCLC)

Học bạ

111Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, A01, D07, XDHB22Học bạ
112Nuôi trồng thuỷ sản7620301A00, B00, D07, D08, XDHB25Học bạ
113Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, A01, D07, XDHB28.25Học bạ
114Kinh doanh nông nghiệp7620114HA00, A01, D01, C02, XDHB19.5Học bạ Khu Hòa An
115Kỹ thuật vật liệu7520309A00, B00, A01, D07, XDHB23Học bạ
116Kinh doanh thương mại7340121A00, A01, D01, C02, XDHB28.75Học bạ
117Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, XDHB28.75Học bạ
118Khoa học môi trường7440301A00, B00, D07, A02, XDHB22.5Học bạ
119Bệnh học thủy sản7620302A00, B00, D07, D08, XDHB22.75Học bạ
120Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, XDHB27.75Học bạ
121Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D01, C02, XDHB29.25Học bạ
122Kinh tế7620115HA00, A01, D01, C02, XDHB19.5Học bạ Khu Hòa An
123Kinh tế7620115A00, A01, D01, C02, XDHB26Kinh tế nông nghiệp Học bạ
124Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, XDHB26.75Học bạ
125Thông tin – thư viện7320201A01, D01, D03, D29, XDHB22Học bạ
126Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, D08, XDHB28Học bạ
127Công nghệ thông tin7480201HA00, A01, XDHB26.75Học bạ, Khu Hòa An
128Quản trị kinh doanh7340101HA00, A01, D01, C02, XDHB26(Khu Hòa An)

Học bạ

129Ngôn ngữ Anh7220201CD01, D14, D15, XDHB26Học bạ
130Quản lý thủy sản7620305A00, B00, D07, D08, XDHB24Học bạ
131Khoa học cây trồng7620110B00, D07, D08, A02, XDHB22.25Học bạ
132Sinh học ứng dụng7420203A00, B00, A01, D08, XDHB22Học bạ
133Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, C02, XDHB29Học bạ
134Công nghệ thông tin7480201A00, A01, XDHB29.25Học bạ
135Kỹ thuật máy tính7480106A00, A01, XDHB27.25Học bạ
136Hệ thống thông tin7480104A00, A01, XDHB27.5Học bạ
137Quản lý đất đai7850103A00, B00, A01, D07, XDHB26.25Học bạ
138Vật lý kỹ thuật7520401A00, A01, A02, C01, XDHB21Học bạ
139Kinh doanh quốc tế7340120A00, A01, D01, C02, XDHB29.25Học bạ
140Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, XDHB27.5Học bạ
141Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D07, XDHB26.75Học bạ
142Chính trị học7310201C00, D14, D15, C19, XDHB25Học bạ
143Toán ứng dụng7460112A00, B00, A01, XDHB25.5Học bạ
144Khoa học đất7620103A00, B00, D07, D08, XDHB19.5Học bạ
145Việt Nam học7310630D01, C00, D14, D15, XDHB27.75Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

Học bạ

146Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D14, D03, D64, XDHB24.5Học bạ
147Việt Nam học7310630HD01, C00, D14, D15, XDHB25(Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

Học bạ

148Ngôn ngữ Anh7220201HD01, D14, D15, XDHB25.5(Khu Hòa An)

Học bạ

149Xã hội học7310301A01, D01, C00, C19, XDHB26.5Học bạ
150Ngôn ngữ Anh7220201D01, D14, D15, XDHB28.252 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh

Học bạ

151Triết học7229001C00, D14, D15, C19, XDHB25Học bạ
152Hoá dược7720203A00, B00, D07, C02, XDHB28.75Học bạ
153Khoa học máy tính7480101A00, A01, XDHB28.5Học bạ
154Nông học7620109B00, D07, D08, XDHB24Học bạ
155Chăn nuôi7620105A00, B00, D08, A02, XDHB23.75Học bạ
156Hoá học7440112A00, B00, D07, C02, XDHB26.5Học bạ
157Kế toán7340301A00, A01, D01, C02, XDHB28.75Học bạ
158Văn học7229030D01, C00, D14, D15, XDHB26.75Học bạ
159Marketing7340115A00, A01, D01, C02, XDHB29.25Học bạ
160Kinh tế7310101A00, A01, D01, C02, XDHB28.25Học bạ
161Thú y7640101B00, D07, D08, A02, XDHB28Học bạ
162Luật7380101A00, D01, C00, D03, XDHB27.753 chuyên ngành:

– Luật hành chính;

– Luật thương mại;

– Luật tư pháp,

Học bạ

163Kiểm toán7340302A00, A01, D01, C0224Điểm thi TN THPT
164Kiểm toán7340302A00, A01, D01, C02, XDHB28Học bạ
165Sinh học7420201B00, B03, B08, A0222.75Điểm thi TN THPT
166Sinh học7420101B00, B03, B08, A02, XDHB22Học bạ
167Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, A01, D07, XDHB28Học bạ
168Ngôn ngữ Anh7220201CD01, D14, D1524.5Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
169Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401CB08, A01, D0719.25Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
170Quản trị kinh doanh7340101CA01, D01, D07, XDHB26.5(CTCLC)

Học bạ

171Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103CA01, D01, D07, XDHB24.75(CTCLC)

Học bạ

172Kỹ thuật phần mềm7480103CA01, D01, D07, XDHB26.5(CTCLC)

Học bạ

173Kỹ thuật cấp thoát nước7580213A00, B08, A01, D07, XDHB19.5Học bạ
174Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D01, XDHB28.5Học bạ
175Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, XDHB29Học bạ
176An toàn thông tin7480202A00, A01, XDHB28Học bạ
177Thống kê7460201A00, B00, A01, A02, XDHB19.5Học bạ
178Thống kê7460201A00, B00, A01, A0221Điểm thi TN THPT
179Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, D0124.75Điểm thi TN THPT
180An toàn thông tin7480202A00, A0124.75Điểm thi TN THPT
181Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D0125Điểm thi TN THPT
182Kỹ thuật cấp thoát nước7580213A00, B08, A01, D0716.75Điểm thi TN THPT
183Quản lý tài nguyên thiên nhiên7850102A00, A01, D01, C0217.5Điểm thi TN THPT
184Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103CA01, D01, D0720.5Chương trình CLC Điểm thi TN THPT

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Công Đoàn 2023 

Điểm chuẩn đại học Đồng Nai 2022

Điểm chuẩn đại học công nghệ GTVT 2023

Cách nộp hồ sơ tuyển sinh Đại học Cần Thơ sau khi trúng tuyển

Tại địa chỉ: nhà học B1, Trường Đại học Cần Thơ- Khu 2, đường 3/2, phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ.

Liên hệ tư vấn tuyển sinh

Phòng Đào tạo – Trường Đại học Cần Thơ

– Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

– Điện thoại: 0292. 3872 728

– Email: tuyensinh@ctu.edu.vn 

– Mobile/Facebook/Viber: 0886889922

– Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts

Học phí Đại Học Cần Thơ 2022

Các ngành đào tạo đại trà (Trúng tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 4)

–  Lộ trình tăng học phí dự kiến (theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP):

Năm học

Nhóm 1

Nhóm 2

2021-20221.080.000 đồng/sinh viên/tháng1.290.000 đồng/sinh viên/tháng

– Học phí bình quân cho năm học 2021-2022:

+ Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học. 

Mã ngành tuyển sinh

TÊN NGÀNH

Tên chuyên ngành (nếu có)

Học phí bình quân năm học 2021-2022

7140202Giáo dục tiểu học (*)9,8 triệu đồng

Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP 

(Xem chi tiết Nghị định)

7140204Giáo dục công dân (*)
7140206Giáo dục thể chất (*)
7140209Sư phạm toán học (*)
7140210Sư phạm tin học (*)
7140211Sư phạm vật lý (*)
7140212Sư phạm hóa học (*)
7140213Sư phạm sinh học (*)
7140217Sư phạm ngữ văn (*)
7140218Sư phạm lịch sử (*)
7140219Sư phạm địa lý (*)
7140231Sư phạm tiếng Anh (*)
7140233Sư phạm tiếng Pháp (*)
7220201Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh;

– Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh.

9,8 triệu đồng
7220201HNgôn ngữ Anh – khu Hòa An9,8 triệu đồng
7220203Ngôn ngữ Pháp9,8 triệu đồng
7229001Triết học9,8 triệu đồng
7310201Chính trị học9,8 triệu đồng
7320201Thông tin – thư viện9,8 triệu đồng
7310301Xã hội học9,8 triệu đồng
7229030Văn học9,8 triệu đồng
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)11,7 triệu đồng
7310630HViệt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An11,7 triệu đồng
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành9,8 triệu đồng
7340101Quản trị kinh doanh9,8 triệu đồng
7340101HQuản trị kinh doanh – khu Hòa An9,8 triệu đồng
7340115Marketing9,8 triệu đồng
7340120Kinh doanh quốc tế9,8 triệu đồng
7340121Kinh doanh thương mại9,8 triệu đồng
7340201Tài chính – ngân hàng9,8 triệu đồng
7340301Kế toán9,8 triệu đồng
7340302Kiểm toán9,8 triệu đồng
7620115Kinh tế nông nghiệp9,8 triệu đồng
7620115HKinh tế nông nghiệp – khu Hòa An9,8 triệu đồng
7620114HKinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An9,8 triệu đồng
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên9,8 triệu đồng
7310101Kinh tế9,8 triệu đồng
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường11,7 triệu đồng
7850103Quản lý đất đai11,7 triệu đồng
7380101Luật, có 3 chuyên ngành:

– Luật thương mại;

– Luật tư pháp;

– Luật hành chính.

9,8 triệu đồng
7380101HLuật (Luật hành chính) – khu Hòa An9,8 triệu đồng
7420101Sinh học11,7 triệu đồng
7420201Công nghệ sinh học11,7 triệu đồng
7420203Sinh học ứng dụng9,8 triệu đồng
7440112Hóa học11,7 triệu đồng
7720203Hóa dược11,7 triệu đồng
7440301Khoa học môi trường11,7 triệu đồng
7520320Kỹ thuật môi trường11,7 triệu đồng
7460112Toán ứng dụng11,7 triệu đồng
7520401Vật lý kỹ thuật11,7 triệu đồng
7480101Khoa học máy tính11,7 triệu đồng
7480106Kỹ thuật máy tính11,7 triệu đồng
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu11,7 triệu đồng
7480103Kỹ thuật phần mềm11,7 triệu đồng
7480104Hệ thống thông tin11,7 triệu đồng
7480201 Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin;

 Tin học ứng dụng.

11,7 triệu đồng
7480201HCông nghệ thông tin – khu Hòa An11,7 triệu đồng
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học11,7 triệu đồng
7520309Kỹ thuật vật liệu11,7 triệu đồng
7540101Công nghệ thực phẩm11,7 triệu đồng
7540104Công nghệ sau thu hoạch11,7 triệu đồng
7540105Công nghệ chế biến thủy sản11,7 triệu đồng
7510601Quản lý công nghiệp9,8 triệu đồng
7520103Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy;

– Cơ khí ô tô.

11,7 triệu đồng
7520114Kỹ thuật cơ điện tử11,7 triệu đồng
7520201Kỹ thuật điện11,7 triệu đồng
7520207Kỹ thuật điện tử viễn thông11,7 triệu đồng
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa11,7 triệu đồng
7580201Kỹ thuật xây dựng11,7 triệu đồng
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy11,7 triệu đồng
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông11,7 triệu đồng
7620103Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)9,8 triệu đồng
7620105Chăn nuôi9,8 triệu đồng
7640101Thú y9,8 triệu đồng
7620109Nông học9,8 triệu đồng
7620110Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

– Khoa học cây trồng;

– Nông nghiệp công nghệ cao.

9,8 triệu đồng
7620112Bảo vệ thực vật9,8 triệu đồng
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan9,8 triệu đồng
7620301Nuôi trồng thủy sản9,8 triệu đồng
7620302Bệnh học thủy sản9,8 triệu đồng
7620305Quản lý thủy sản9,8 triệu đồng

Bài viết trên đây, chúng tôi đã chia sẻ với bạn đầy đủ về học phí là điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022 .Theo chúng tôi được biết, điểm chuẩn của đại học Cần Thơ có mức điểm sàn thấp hơn so với mặt bằng chung ở hiện tại.

Vì thế, với một ngôi trường đầy đủ về cơ sở vật chất và chất lượng đào tạo, Đại Học Cần Thơ có thể là một lựa chọn hợp lí cho các thí sinh mong muốn ứng tuyển. Hi vọng bài viết trên sẽ cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết cho các bạn, còn điều gì thắc mắc hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp.

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Hutech 2021

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Miền Đông 2023

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2023

Liên Hệ
Chát Ngay