Theo thông tin được công bố từ phía đại diện trường, điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đồng Nai 2022 có sự tăng nhẹ ; xin mời quý vị đọc bài viết để biết thêm thông tin chi tiết :
Giới thiệu sơ bộ về Đại học Công Nghệ Đồng Nai
Bạn cần biết để làm bằng
- Mã trường: DCD
- Năm thành lập: 2005
- Địa chỉ: 5 Nguyễn Khuyến, Trảng Dài, thành phố Biên Hòa Đồng Nai
- Website: https://dntu.edu.vn/
- Email: nfo@dntu.edu.vn
- Sđt: 02513 996 473
Đại học Công nghệ Đồng Nai là một trong những trường đại học hàng đầu tại miền Nam Việt Nam với chất lượng giáo dục tốt và đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao. Do đó, nhu cầu biết điểm chuẩn của trường rất cao.

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đồng Nai 2022
Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đồng Nai 2022 thấp hơn so với các trường khác ở khu vực phía nam. Tuy nhiên trường vẫn được đánh giá là có chất lượng đào tạo cao. Chúng tôi đã tổng hợp tất cả những thông tin liên quan đến điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đồng Nai 2022 ở bảng dưới đây:
Phương thức thi tuyển THPT Quốc Gia
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 15 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 15 |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10 | 15 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10 | 15 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; B04 | 15 |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06; B00; B04; C08 | 19 |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 15 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 15 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 15 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 15 |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 15 |
13 | 7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 15 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 15 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D14; D15 | 15 |
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2022
Phương thức xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 18 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 18 |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10 | 18 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10 | 18 |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; B04 | 18 |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A06; B00; B04; C08 | 19.5 |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19.5 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 18 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 18 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 18 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 18 |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 18 |
13 | 7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 18 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 18 |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C20; D14; D15 | 18 |
Phương thức thi tuyển bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D66 | 500 |
2 | 7310613 | Nhật Bản học | A01; A09; C00; D15 | 500 |
3 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01; A09; C00; D15 | 500 |
4 | 7310630 | Việt Nam học | A01; A09; C00; D01 | 500 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A09; C00; D01 | 500 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01; A09; C00; D01 | 500 |
7 | 7340301 | Kế toán | A01; A09; C00; D01 | 500 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; A09; C00; D01 | 500 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A09; B00; D01 | 500 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; D01; K01 | 500 |
11 | 7510102 | Công nghệ KTCT xây dựng | A00; A09; V00; V01 | 500 |
12 | 7510205 | Công nghệ KT ô tô | A00; A01; A02; A09 | 500 |
13 | 7510301 | Công nghệ KT điện điện tử | A00; A02; A09; D01 | 500 |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C00; D01 | 500 |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A09; B00; D07 | 500 |
16 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A09; V00; V01 | 500 |
17 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 500 |
Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển Đại học Công Nghệ Đồng Nai 2022
Năm nay, trường có 2 hình thức để sinh viên nộp hồ sơ nhập học. Cụ thể như sau:
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở chính của trường ở địa chỉ : 5 Nguyễn Khuyến, Trảng Dài, thành phố Biên Hòa Đồng Nai
Online: truy cập vào website tuyển sinh của trường ở https://xetonline.dntu.edu.vn và làm theo hướng dẫn chi tiết trên trang web.

Học phí Đại học Công Nghệ Đồng Nai 2022
Theo thông tin được nhà trường công bố chính thức, học phí đại học Công Nghệ Đồng Nai 2022 có sự tăng nhẹ so với năm ngoái (7-10% tùy ngành). Học phí trung bình của một tín chỉ tại trường là 605 000 đồng -> khoảng 18.000 000 – 21 000 000/ năm .
Hi vọng bài viết trên đã cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết về điểm chuẩn đại học Công Nghệ Đồng Nai 2022 cho các bạn. Chúc các bạn may mắn.
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học Hutech 2021