Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Năm 2021

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Năm 2021

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Năm 2021 Theo thông tin được công bố từ phía nhà trường, đIểm chuẩn của trường đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021 không thay đổi đáng kể so với năm 2021 với mức điểm dao động từ 15 – 21.5 điểm.

Xin mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết về điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021:

Giới thiệu sơ bộ về trường đại học Công Nghệ Sài Gòn

  • Mã trường: DSG
  • Năm thành lập :24/09/1997
  • Thành tựu: Công nghệ Thực phẩm đã được công nhận đạt chuẩn Đánh giá chất lượng theo tiêu chuẩn của Tổ chức AUN-QA. Ngành Quản trị kinh doanh đã được công nhận đạt chuẩn Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT;
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4 quận 8, tp hcm
  • Website : https://www.stu.edu.vn/
  • Email: @stu.edu.vn
  • Sdt: 0283850552

Đại học Công nghệ Sài Gòn là một trường đại học nổi tiếng về chất lượng giảng dạy cũng như cơ sở hạ tầng tốt. Trường có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và đào tạo đa ngành đặc biệt trong nhóm ngành kỹ thuật.

ĐIểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2021

Vào ngày 02/07/2021, hội đồng tuyển sinh trường đã công bố điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021.

Bảng dưới đây là tổng hợp tất cả các thông tin về điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021

Phương thức thi tuyển THPT quốc gia:

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi Chú
17510203Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tửD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

15
27510301Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tửD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

15
37510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thôngD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

15
47480201Công nghệ Thông tinD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00

16
57540101Công nghệ Thực phẩmD01; D02; D03; D04; D05;

D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00

15
67340101Quản trị Kinh doanhD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00

15
77580201Kỹ thuật Xây dựngD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

15
87210402Thiết kế Công nghiệpD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D78; D79; D80;

D81; D82; D83; D72; D73; D74; D75; D76; D77

15

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Công Nghệ Sài Gòn 2022 

Điểm chuẩn đại học CNTT TPHCM 2023

Điểm chuẩn đại học công nghệ TPHCM 2023

Phương thức xét học bạ

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi Chú
17510203Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tửD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

18Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
27510301Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tửD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

18Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
37510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thôngD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

18Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
47480201Công nghệ Thông tinD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00

18Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
57540101Công nghệ Thực phẩmD01; D02; D03; D04; D05;

D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00

18Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
67340101Quản trị Kinh doanhD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00

18Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
77580201Kỹ thuật Xây dựngD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

18Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12
87210402Thiết kế Công nghiệpD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00

18Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12

Phương thức xét tuyển bài thi đánh giá năng lực

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi Chú
17510203Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tửD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

550
27510301Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tửD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

550
37510302Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thôngD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

550
47480201Công nghệ Thông tinD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00

600
57540101Công nghệ Thực phẩmD01; D02; D03; D04; D05;

D06; D08; D31; D32; D33; D34; D35; B00; A00

600
67340101Quản trị Kinh doanhD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83; A00

600
77580201Kỹ thuật Xây dựngD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95; A00

550
87210402Thiết kế Công nghiệpD01; D02; D03; D04; D05;

D06; A01; D26; D27; D28;

D29; D30; D07; D21; D22; D23; D24; D25; A00

550

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021

TIếp tục xu hướng chuyển đổi số, năm nay trường có 2 hình thức nộp hồ sơ trúng tuyển:

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN – 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.

hoặc

Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) về

VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.
  • Điện thoại: (028) 38505520 – 106 hoặc 107
  • Email: @stu.edu.vn

Online:

Thí sinh truy cập vào trang website này: https://daotao2.stu.edu.vn/ và làm theo hướng dẫn.

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2023

Học Phí đại học Công Nghệ Sài Gòn 2021

Theo thông báo chính thức của trường, học phí năm nay của trường dao động từ 14.092.000 đồng/ kỳ đến 17.716.000 đồng/kỳ tùy ngành (1 năm 2 kỳ) tùy ngành và lộ trình học phí sẽ tăng từ 5-10% một năm tùy ngành.

Hi vọng bài viết có thể giúp các bạn nắm bắt thông tin tốt hơn cũng như đưa ra quyết định phù hợp với khả năng của minh.

Liên Hệ
Chát Ngay