Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2020 & Các Năm Qua

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2020 & Các Năm Qua

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020 đã được nhà trường công bố chính thức. Qua đó có thể thấy, điểm chuẩn năm nay có sự giảm nhẹ so với năm ngoái do ảnh hưởng của đại dịch.. Xin mời quý vị tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết :

Giới thiệu sơ về Đại học Công Nghiệp Hà Nội  

  • Mã trường: DCN
  • Năm thành lập: 2005
  • Địa chỉ: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • website :https://www.haui.edu.vn/vn
  • email:tuyensinh@haui.edu.vn
  • sdt: 0243 7655 121

Đại học Công Nghiệp Hà Nội là một trong những trường hàng đầu Việt Nam, chuyên đào tạo các ngành liên quan đến công nghiệp, kỹ thuật và công nghệ thông tin. Do đó, sự cạnh tranh là rất cao. 

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2020
Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2020

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020

Chúng tôi đã tổng hợp tất cả những thông tin liên quan đến Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020 ở bảng dưới đây:

Phương thức thi tuyển THPT quốc gia

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyểnGhi chú

( chỉ áp dụng tiêu chí phụ 2 khi tiêu chí phụ 1 không thỏa mãn)

17340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0123.55Tiêu chí phụ 1:

Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và

NV<=3

27340115MarketingA00, A01, D0124.9Tiêu chí phụ 1:

Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và

NV<=7

37340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D0123.45Tiêu chí phụ 1:

Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và

NV<=8

47340301Kế toánA00, A01, D0122.75Tiêu chí phụ 1:

Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và

NV<=3

57340302Kiểm toánA00, A01, D0122.3Tiêu chí phụ 1:

Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và

NV<=4

67340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D0124.2Tiêu chí phụ 1:

Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và

NV<=5

77340406Quản trị văn phòngA00, A01, D0122.2Tiêu chí phụ 1:

Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và

NV<=4

87480101Khoa học máy tínhA00, A0124.7Tiêu chí phụ 1:

Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và

NV<=5

97480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0123.1Tiêu chí phụ 1:

Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và

NV<=4

107480103Kỹ thuật phần mềmA00, A0124.3Tiêu chí phụ 1:

Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và

NV<=1

117480104Hệ thống thông tinA00, A0123.5Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3
127480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A0124Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7
137480201Công nghệ thông tinA00, A0125.6Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A0123.9Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A0125.3Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A0125.1Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A0122.45Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4
187510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A0124.1Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngA00, A0123.2Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00, A0126Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5
217510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D0718Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1
227510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D0718.05Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5
237540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D0721.05Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
247540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, D0122.8Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
257540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00, A01, D0118.5Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2
267520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, A0121.95Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
277519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00, A0121.5Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2
287510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D0124.4Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5
297220201Ngôn ngữ AnhD0122.73Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4
307220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD0123.44Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5
317310104Kinh tế đầu tưA00, A01, D0122.6Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4
327810101Du lịchC00, D01, D1424.25Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D0123Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5
347810201Quản trị khách sạnA00, A01, D0123.75Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
357210404Thiết kế thời trangA00, A01, D0122.8NV<=11
367220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D0423.29NV<=2
377220209Ngôn ngữ NhậtD01, D0622.4NV<=7

Mời các bạn xem thêm các thông tin liên quan cần thiết về điểm chuẩn của trường qua các năm :

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2021

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020 

Vẫn giống như mọi năm, trường nhận hồ sơ nhập học trực tiếp ở văn phòng tuyển sinh của cơ sở chính

Địa chỉ: 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Tuy nhiên, trường có nhận hồ sơ gián tiếp thông qua bưu điện cho các thí sinh ở xa, cụ thể như sau 

  • Người nhận: Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội
  • Địa chỉ: 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • sdt: 0243 7655 121

Nhà trường khuyến cáo ưu tiên chuyển phát hồ sơ qua đường bưu điện do ảnh hưởng của covid 19.

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển và xem bảng điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020
Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020

Học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020

Theo công bố chính thức từ phía trường, học phí trung bình của các chương trình đào tạo trong năm 2020 là 17.5 triệu đồng/năm học và sẽ tăng ko quá 10% mỗi năm trong các năm tiếp theo. Mức học phí này không hề thay đổi so với năm 2019.

Mặt khác, trường có rất nhiều chương trình học bổng để hỗ trợ tiền học phí cho sinh viên. Hi vọng bài viết trên đã cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết về điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020 cho các bạn. Chúc các bạn may mắn.

Liên Hệ
Chát Ngay