Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2021 Mới Và Đầy Đủ

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2021 Mới Và Đầy Đủ

Thông tin điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021 vừa được nhà trường công bố gần đây. Qua đó có thể thấy, điểm chuẩn năm nay có sự tăng nhẹ so với năm 2020. Xin mời quý vị tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết :

Giới thiệu về đại học Công Nghiệp Hà Nội  

  • Mã trường: DCN
  • Năm thành lập: 2005
  • Địa chỉ: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Website :https://www.haui.edu.vn/vn
  • Email:tuyensinh@haui.edu.vn
  • Sdt: 0243 7655 121

Đại học Công Nghiệp Hà Nội là một trong những trường hàng đầu Việt Nam, chuyên đào tạo các ngành liên quan đến công nghiệp, kỹ thuật và công nghệ thông tin. Do đó, sự cạnh tranh là rất cao.

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021

Vào ngày 15/9/2021, ban tuyển sinh của trường đã công bố chính thức điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà nội 2021. Chúng tôi đã tổng hợp tất cả những thông tin liên quan đến Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021 ở bảng dưới đây:

Phương thức thi tuyển THPT quốc gia

(phương thức tuyển sinh duy nhất)

TTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn Tiêu chí phụ thứ nhất

(Sử dụng khi thí sinh có điểm chuẩn  đúng bằng Điểm trúng tuyển)

Tiêu chí phụ thứ hai

(Sử dụng khi thí sinh có Điểm chuẩn đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất)

17340101Quản trị kinh doanh25.30Toán > 8.4Toán = 8.4 và NV≤ 3
27340115Marketing26.10Toán > 8.6Toán = 8.6 và NV≤ 2
37340201Tài chính – Ngân hàng25.45Toán > 8.2Toán = 8.2 và NV≤ 14
47340301Kế toán24.75Toán > 8.0Toán =8.0 và NV≤ 1
57340302Kiểm toán25.00Toán > 8.8Toán = 8.8 và NV≤ 9
67340404Quản trị nhân lực25.65Toán > 8.2Toán = 8.2 và NV≤ 5
77340406Quản trị văn phòng24.50Toán > 7.6Toán = 7.6 và NV≤ 5
87480101Khoa học máy tính25.65Toán > 8.4Toán = 8.4 và NV≤ 7
97480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu25.05Toán > 8.0Toán = 8.0 và NV≤ 3
107480103Kỹ thuật phần mềm25.40Toán > 8.6Toán = 8.6 và NV≤ 3
117480104Hệ thống thông tin25.25Toán > 8.0Toán = 8.0 và NV≤11
127480108Công nghệ kỹ thuật máy tính25.10Toán > 8.6Toán = 8.6 và NV≤ 3
137480201Công nghệ thông tin26.05Toán > 8.6Toán = 8.6 và NV≤ 3
147510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí24.35Toán > 8.6Toán = 8.6 và NV≤ 1
157510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25.35Toán > 8.6Toán = 8.6 và NV≤ 2
167510205Công nghệ kỹ thuật ô tô25.25Toán > 8.0Toán = 8.0 và NV≤ 8
177510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt23.90Toán > 8.2Toán = 8.2 và NV≤ 2
187510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử24.60Toán > 8.6Toán = 8.6 và NV≤ 1
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông24.25Toán > 8.4Toán = 8.4 và NV≤ 1
207510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH26.00Toán > 9.0Toán = 9.0 và NV≤ 1
217510401Công nghệ kỹ thuật hoá học22.05Toán > 7.8Toán = 7.8 và NV≤ 2
227510406Công nghệ kỹ thuật môi trường20.80Toán > 7.8Toán = 7.8 và NV≤ 9
237540101Công nghệ thực phẩm23.75Toán > 8.0Toán = 8.0 và NV≤ 2
247540204Công nghệ dệt, may24.00Toán > 6.8Toán = 6.8 và NV≤ 1
257540203Công nghệ vật liệu dệt, may22.15Toán > 7.6Toán = 7.6 và NV≤ 3
267520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp23.80Toán > 8.8Toán =8.8 và NV≤ 14
277519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu23.45Toán > 8.2Toán = 8.2 và NV≤ 4
287510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26.10Toán > 8.2Toán = 8.2 và NV≤ 5
297220201Ngôn ngữ Anh25.89Ngoại ngữ > 9.2Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1
307310104Kinh tế đầu tư25.05Toán > 8.8Toán = 8.8 và NV≤ 4
317810101Du lịch24.75Ngữ văn > 6.75Ngữ văn = 6.75 và NV≤1
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.30Toán > 8.8Toán = 8.8 và NV≤ 1
337810201Quản trị khách sạn24.75Toán > 9.4Toán = 9.4 và NV≤ 4
347510209Robot và trí tuệ nhân tạo24.20Toán > 8.8Toán = 8.8 và NV≤ 5
357340125Phân tích dữ liệu kinh doanh23.80Toán > 7.8Toán = 7.8 và NV≤ 3
367210404Thiết kế thời trang24.55NV≤ 5
377220204Ngôn ngữ Trung Quốc26.19NV≤ 2
387220209Ngôn ngữ Nhật25.81NV≤ 3
397220210Ngôn ngữ Hàn Quốc26.45NV≤ 5

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp TPHCM  2021

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp TPHCM 2023

Điểm chuẩn đại học Công Thương TPHCM 2023

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021 

Vẫn giống như mọi năm, trường nhận hồ sơ nhập học trực tiếp ở văn phòng tuyển sinh của cơ sở chính

Địa chỉ: 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Tuy nhiên, trường có nhận hồ sơ gián tiếp thông qua bưu điện cho các thí sinh ở xa, cụ thể như sau 

  • Người nhận: Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội
  • Địa chỉ: 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • sdt: 0243 7655 121

Học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021

Học phí của trường không có sự thay đổi so với năm trước. Học phí 1 tín chỉ của trường trung bình khoảng 350.000 đồng ( khoảng 17.5 triệu đồng/năm) và sẽ tăng ko quá 10% mỗi năm trong các năm tiếp theo. 

Mặt khác, trường có rất nhiều chương trình học bổng để hỗ trợ tiền học phí cho sinh viên, ví dụ như 

  • Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia
  • Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc chứng chỉ quốc tế

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Đà Lạt 2023

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2023

Tổng kết những thông tin về điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021

Nhìn chung, điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021 khá cao so với mặt bằng chung. ĐIều này cũng dễ hiểu khi trường là một cơ sở giáo dục đứng đầu ở khu vực phía Bắc về chất lượng cũng như cơ sở hạ tầng. 

Hi vọng bài viết trên đã cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết cho các bạn. Chúc các bạn may mắn.

Liên Hệ
Chát Ngay