Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2022 Chính Xác Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2022 Chính Xác Nhất

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022 đã được nhà trường công bố vào tháng 9. Qua đó có thể thấy, điểm chuẩn năm nay có sự tăng nhẹ so với năm ngoái. Xin mời quý vị tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết :

Giới thiệu sơ bộ về Đại học Công Nghiệp Hà Nội  

  • Mã trường: DCN
  • Năm thành lập: 2005
  • Địa chỉ: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Website :https://www.haui.edu.vn/vn
  • Email:tuyensinh@haui.edu.vn
  • Sdt: 0243 7655 121

Đại học Công Nghiệp Hà Nội là một trong những trường hàng đầu Việt Nam, chuyên đào tạo các ngành liên quan đến công nghiệp, kỹ thuật và công nghệ thông tin. Do đó, sự cạnh tranh là rất cao. 

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022

Phía đại diện nhà trường đã công bố chính thức điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022 vào ngày 15/9/2022. Nhìn chung, điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022 khá cao so với mặt bằng chung. ĐIều này cũng dễ hiểu khi trường là một cơ sở giáo dục đứng đầu ở khu vực phía Bắc. 

Chúng tôi đã tổng hợp tất cả những thông tin liên quan đến Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022 ở bảng dưới đây:

Phương thức thi tuyển THPT Quốc Gia

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyển Điểm chuẩnGhi chú
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1424.2NV≤ 4
27220201Ngôn ngữ AnhD0124.09Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  >7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ= 7.6 và NV = 1
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.73NV≤ 2
47220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0623.78NV≤ 5
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD224.55NV≤ 2
67310612Trung Quốc họcD01; D0422.73NV=1
77310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0124.5Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 vàNV=1
87329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A0124.75Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 vàNV=1
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0124.55Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2;Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 vàNV=1
107340115MarketingA00; A01; D0125.6Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6;Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 vàNV≤ 5
117340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0124.5Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 vàNV≤ 3
127340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D024.7Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2;Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 vàNV≤ 5
137340301Kế toánA00; A01; D0123.95Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8;Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 vàNV≤ 1
147340302Kiểm toánA00; A01; D0124.3Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2;Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 vàNV≤ 5
157340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0124.95Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2;Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 vàNV≤ 7
167340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0124Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 vàNV=1
177480101Khoa học máy tínhA00; A0125.65Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4;Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 vàNV≤ 5
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.65Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4;Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 vàNV≤ 5
197480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0125.35Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6;Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 vàNV≤ 2
207480104Hệ thống thông tinA00; A0125.15Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4;Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 vàNV≤ 3
217480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A0124.7Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
227480201Công nghệ thông tinA00; A0126.15Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
237510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0123.25Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
247510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0124.95Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9 và NV=1
257510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0124.7Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7
267510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0120
277510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0124.55Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
287510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0123.55Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV=1
297510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A0123.05Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.88 và NV≤ 2
307510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00; A0125.85Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV=1
317510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0719.95Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.2 và NV=1
327510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0718.65Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV=13
337510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125.75Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
347519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0120.6Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 13
357520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0121.25Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
367540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0723.75Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV = 1
377540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01; D0122.15Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV ≤ 2
387540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0122.45Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 7
3978101Du LịchC00, D01, D1425.75NV=1
407810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0123.45NV ≤ 2
417810201Quản trị khách sạnA00; D01; D1422.45NV ≤ 3
427810202Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uốngA01; D01; D1419.4NV ≤ 2
437519004Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0120
447519005Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0123.55Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3

Phương thức xét học bạ

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyển Điểm chuẩnGhi chú
17210404Thiết kế thời trangA00; A01; D01; D1427.77 
27220201Ngôn ngữ AnhD0127.6 
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.1 
47220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0626.41 
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD227.09 
67310612Trung Quốc họcD01; D0426.21 
77310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D0128.16 
87329001Công nghệ đa phương tiệnA00; A0128.66 
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0128.42 
107340115MarketingA00; A01; D0128.8 
117340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D0128.4 
127340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0128.19 
137340301Kế toánA00; A01; D0127.8 
147340302Kiểm toánA00; A01; D0127.97 
157340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0128.04 
167340406Quản trị văn phòngA00; A01; D0127.29 
177480101Khoa học máy tínhA00; A0129.1 
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0128.61 
197480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0128.83
207480104Hệ thống thông tinA00; A0128.5 
              227480201Công nghệ thông tinA00; A0129.34
237510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A0128.05
247510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0128.61
257510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A0128.46
267510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A0127.31
277510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A0128.99
287510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A0128.18
297510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A0128.27
307510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00; A0129.09
317510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0726.64
327510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0726.13
337510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0129.38
347519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00; A0127.19
357520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A0127.12
367540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0728.99
377540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00; A01; D0126.63
387540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D0127.04
397810101Du lịchC00; D01; D1427.35
407810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0127.58
417810201Quản trị khách sạnA00; D01; D1427.79
427810202Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uốngA01; D01; D1427.26
437519004Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00; A0126.81
447519005Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00; A0128.37

Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyển Điểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanh20.1
27340115Marketing20.65
37340125Phân tích dữ liệu kinh doanh19.4
47340201Tài chính – Ngân hàng19.65
57340301Kế toán18.7
67340302Kiểm toán19.45
77340404Quản trị nhân lực19.4
87340406Quản trị văn phòng18.15
97510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng21.7

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp TPHCM  2021

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp TPHCM 2023

Điểm chuẩn đại học Công Thương TPHCM 2023

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022 

Vẫn giống như mọi năm, trường nhận hồ sơ nhập học trực tiếp ở văn phòng tuyển sinh của cơ sở chính

Địa chỉ: 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Tuy nhiên, trường có nhận hồ sơ gián tiếp thông qua bưu điện cho các thí sinh ở xa như sau: 

Người nhận :Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Phòng 110, Nhà A2, Cơ sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội.

Điện thoại: 024.37655121

Học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022

Học phí trung bình của các chương trình đào tạo trong năm 2022 là 18.5 triệu đồng/năm học và sẽ tăng ko quá 10% mỗi năm trong các năm tiếp theo.

Mặt khác, trường có rất nhiều chương trình học bổng để hỗ trợ tiền học phí cho sinh viên ví dụ như:

  • Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia
  • Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 02 sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc chứng chỉ quốc tế

Hi vọng bài viết trên đã cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết về điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2022 cho các bạn. Chúc các bạn may mắn.

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Đà Lạt 2023

Điểm chuẩn đại học Đà Nẵng 2022

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2023

Liên Hệ
Chát Ngay