Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2021 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2021 Chính Thức

Trong năm 2021, trường tiếp tục giữ vững tiêu chí cung cấp dịch vụ giảng dạy đa ngành nghề cũng như phương thức tuyển sinh để đáp ứng nhu cầu của xã hội. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2021 được công bố trong bài viết sau.

Giới thiệu sơ bộ về trường Đại học Công nghiệp TPHCM

Mã trường: IHU

Năm thành lập :11/11/1956 

Thành tựu:  duy trì tỷ lệ tuyển sinh đạt 100% chỉ tiêu qua nhiều năm, và thuộc TOP các trường có điểm số cao ở khu vực phía Nam

Cơ sở: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh    

Website:https://iuh.edu.vn/

Email: dhcn@iuh.edu.vn

 Sdt: 0283 8940 390

Đại học Công nghiệp TP.HCM là một trong những trường đại học uy tín và có chất lượng đào tạo hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều ngành học đa dạng và phù hợp với nhu cầu của xã hội.

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2021 Chính Thức
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2021 Chính Thức

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2021

Cùng các phương thức xét tuyển như sau :

Xét học bạ THPT

Chương trình đại trà

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
17340101Quản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9628
27340115MarketingA01; C01; D01; D9628.5
37810103Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

A01; C01; D01; D9626.25
47340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9628.5
57340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9027.25
67340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9027.75
77340301Kế toánA00; A01; D01; D9027.75
87340302Kiểm toánA00; A01; D01; D9027.25
97380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9628
107380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9627
117510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9026.5
127510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9026
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9027
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9027.5
157510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9024.25
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D9027
177510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D9026.5
187510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D9025.75
197480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D9027
207510304IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9026.5
217480201Nhóm ngành Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9028
227720201Dược họcA00; B00; D07; C0827.5
237510401Nhóm ngành Công nghệ hóa họcA00; B00; D07; C0224
247540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9027.5
257420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D9027
267540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9024
277720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9024
287210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D9025.5
297540204Công nghệ dệt, mayA00; C01; D01; D9024
307580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9026
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9024
327850101Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9623
337850103Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyênA01; C01; D01; D9623

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Điện Lực  2023

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp TPHCM 2023

Điểm chuẩn đại học Công Thương TPHCM 2023

Chương trình chất lượng cao

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
357340101CQuản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9625.5
367340115CMarketingA01; C01; D01; D9626
377340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626
387340201CTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9025.5
397340301CKế toánA00; A01; D01; D9025
407340302CKiểm toánA00; A01; D01; D9024
417380107CLuật kinh tểA00; C00; D01; D9626.25
427380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D9625
437510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9025
447510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9024
457510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9024.75
467510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9026
477510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9022
487510303CCông nghệ kỳ thuật diều khiển vả tự động hóaA00; A01; C01; D9024.75
497510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D9024
507510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01; D9024
517480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D9025
527480201CNhóm ngành Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9026.5
537510140Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; C0222
547540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9023.5
557420201CCông nghệ sinh họcA00; B00; D07; D9022

Chương trình quốc tế chất lượng cao

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
647340301QKế toánA00; A01; D01; D9024
657340302QKiểm toánA00; A01; D01; D9024

Chương trình quốc tế 2+2 với AUS

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
567220201KNgôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9621
577850101KQuản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9621
587480101KKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D9021
597340201KTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9021
607340101KQuản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9621
617340115KMarketingA01; C01; D01; D9621
627340120KKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9621
637340301KKế toánA00; A01; D01; D9021

Phương thức thi tuyển THPT Quốc Gia 

Chương trình Đại trà

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
17340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626
27510303Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông

minh

A00; A01; C01; D9023.5
37510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00; A01; C01; D9021.5
47480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D9024
57510304IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9022.5
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9022
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9022.5
87510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9022
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9024.5
107510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9019.5
117580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9019
127580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9019
137540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D9019
147210404Thiết kế thời trangA00; A01; C01; D9021.25
157480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 5 ngành và 1 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản

lý đô thị thông minh và bền vững

A00;

A01;

C01;

D90

26
167510401Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tíchA00;

B00;

D07;

C02

19
177540101Công nghệ thực phẩmA00;

B00;

D07;

D90

20
187720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00;

B00;

D07;

D90

19
197540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00;

B00;

D07;

D90

19
207420201Ngàn Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học

thẩm mỹ

A00;

B00;

D07;

D90

22.5
217850103Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA01;

C01;

D01;

D96

19
227850101Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00;

C02;

D90;

D96

19
237340301Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toánA00;

A01;

D01;

D90

25
247340302Kiểm toánA00;

A01;

D01;

D90

25
257340201Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng;

Tài chính doanh nghiệp

A00;

A01;

D01;

D90

24.75
267340101Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9625.5
277340115MarketingA01; C01; D01; D9626
287810103Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01; C01; D01; D9619
297510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.A00; A01; C01; D9022.25
307340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; D9025.5
317220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9622.25
327380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9627
337380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9625
347720201Dược họcA00; B00; D07; C0823

Chương trình chất lượng cao

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
357510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.A00;

A01;

C01; D90

21
367510303CNhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành:

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

A00;

A01;

C01; D90

22
377510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện

tử, viễn thông

A00;

A01;

C01; D90

19
387480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00;

A01;

C01; D90

22
397510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00;

A01;

C01; D90

20.5
407510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00;

A01; C01; D90

21
417510202CCông nghệ chế tạo máyA00;

A01;

C01; D90

20
427510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00;

A01;

C01; D90

22
437510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00;

A01;

C01; D90

18.5
447480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống

thông tin

A00;

A01;

D01;

D90

24.25
457510401CNhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 2 ngành:

Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích

A00;

B00;

D07; C02

18
467540101CCông nghệ thực phẩmA00;

B00;

D07;

D90

19
477420201CNgành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành:

Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ

A00;

B00;

D07;

D90

20
487340301CKế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toánA00;

A01;

D01;

D90

22.5
497340302CKiểm toánA00;

A01;

D01;

D90

22.5
507340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9624
517340115CMarketingA01; C01; D01; D9624
527340201CTài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D9023
537340101CQuản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9623
547380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D9624
557380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D9624

Chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
567340101KQuản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9620
577340115KMarketingA01; C01; D01; D9623
587340120KKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9623
597340301KKế toánA00; A01; D01; D9021
607340201KTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9021
617850101KQuản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9619
627220201KNgôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9621
637480101KKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D9023

Chương trình quốc tế chất lượng cao 

STTMã ngànhNgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
647340301QKế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế

Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA)

A00;

A01;

D01; D90

19
657340302QKiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00;

A01;

D01; D90

21

Phương thức thi tuyển DGNL

Chương trình đại trà 

STTMã ngànhNgànhĐiểm trúng tuyển
17340101Quản trị kinh doanh830
27340115Marketing860
37810103Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

700
47340120Kinh doanh quốc tế900
57340122Thương mại điện tử810
67340201Tài chính ngân hàng785
77340301Kế toán765
87340302Kiểm toán790
97380107Luật kinh tế810
107380108Luật quốc tế750
117510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí750
127510202Công nghệ chế tạo máy700
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử780
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tô800
157510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt650
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa800
177510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử760
187510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông660
197480108Công nghệ kỹ thuật máy tính800
207510304IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng800
217480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin850
227720201Dược học830
237510401Nhóm ngành Công nghệ hóa học670
247540101Công nghệ thực phẩm780
257420201Công nghệ sinh học750
267540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm650
277720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm650
287210404Thiết kế thời trang700
297540204Công nghệ dệt, may650
307580201Kỹ thuật xây dựng700
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông650
327850101Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường650
337850103Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên650
347220201Ngôn ngữ Anh720

Chương trình chất lượng cao

STTMã ngànhNgànhĐiểm trúng tuyển
357340101CQuản trị kinh doanh690
367340115CMarketing700
377340120CKinh doanh quốc tế720
387340201CTài chính ngân hàng660
397340301CKế toán650
407340302CKiểm toán660
417380107CLuật kinh tế680
427380108CLuật quốc tế655
437510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí680
447510202CCông nghệ chế tạo máy655
457510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử680
467510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô730
477510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệt650
487510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa720
497510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử660
507510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông650
517480108CCông nghệ kỹ thuật máy tính700
527480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin785
537510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học650
547540101CCông nghệ thực phẩm665
557420201CCông nghệ sinh học665

Chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU 

STTMã ngànhNgànhĐiểm trúng tuyển
567220201KNgôn ngữ Anh650
577850101KQuản lý tài nguyên và môi trường650
587480101KKhoa học máy tính650
597340201KTài chính ngân hàng650
607340101KQuản trị kinh doanh650
617340115KMarketing650
627340120KKinh doanh quốc tế650
637340301KKế toán650

Chương trình quốc tế chất lượng cao

STTMã ngànhNgànhĐiểm trúng tuyển
647340301QKế toán675
657340302QKiểm toán690

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển Đại học Công nghiệp TPHCM 2021

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển Đại học Công nghiệp TPHCM 2021

Như mọi năm, trường nhận hồ sơ trúng tuyển ở Bộ phận tuyển sinh- Phòng đào tạo, Trường đại học Công Nghiệp TP HCM 

Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

Mặt khác, Trường có nhận hồ sơ thông qua bưu điện với chi tiết như sau: 

Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

Người nhận:  Bộ phận tuyển sinh- Phòng đào tạo, Trường đại học Công Nghiệp TP HCM 

sđt: 0283 8940 390

Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam),

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Đà Lạt 2023

Điểm chuẩn đại học Đà Nẵng 2022

Điểm chuẩn đại học Đại Nam 2023

Học phí đại học Công nghiệp TPHCM 2021

Theo công bố chính thức từ phía trường, năm 2021 mức học phí sẽ là: 

Khối ngành Kinh tế: 25,4 triệu đồng/năm

Khối ngành Công nghệ: 14,5 triệu đồng/năm

Riêng ngành Dược (mới mở), học phí trong năm học 2021-2023 khoảng 45 triệu đồng/1 năm.

Lộ trình tăng học phí không quá 10%/năm theo quy định của sở Giáo Dục.

Tổng kết về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2021

Hi vọng bài viết này đã cung cấp đầy đủ thông tin về điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TPHCM 2021 cho các bạn và chúc các bạn may mắn.

Liên Hệ
Chát Ngay