Bạn muốn biết về điểm chuẩn Đại học Điện lực 2023 ? Đừng để mối quan tâm trở thành nỗi lo, chúng tôi sẽ mang đến những thông tin cần thiết cho bạn. Điểm chuẩn chính là chìa khóa quan trọng quyết định việc bạn có thể đạt được mục tiêu đầu vào trường hay ngành ưa thích hay không.
Hãy cùng chúng tôi khám phá điểm chuẩn của Đại học Điện lực 2023, để từ đó, bạn có thể lên kế hoạch học tập một cách linh hoạt và tỉ mỉ nhằm bước tiến vững chắc hơn tới tương lai sắp tới của mình!
Thông tin về trường Đại học Điện Lực
Bạn cần biết để làm bằng

- Tên trường: Đại học Điện lực.
- Tên tiếng Anh: Electric Power University (viết tắt là EPU).
- Mã trường: DDL.
- Loại trường: Công lập.
- Hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Hợp tác quốc tế – Liên thông – Văn bằng 2.
Đại học Điện lực, là một tổ chức giáo dục công lập đa ngành, chú trọng việc đào tạo nhân lực chất lượng cao, đồng thời tạo điều kiện cho việc nghiên cứu và phát triển công nghệ, chính sách, tri thức, đặc biệt trong lĩnh vực năng lượng, để hỗ trợ cho quá trình phát triển và hội nhập quốc tế của Việt Nam.
Với tôn chỉ đó, trường hướng đến mục tiêu trở thành trung tâm giáo dục hàng đầu về năng lượng tại Việt Nam, căn cứ trên những giá trị chính yếu như trách nhiệm, sáng tạo và hiệu quả.
Trường đặt mục tiêu đào tạo sinh viên trở thành con người toàn diện, khuyến khích học tập suốt đời, tạo lập nghiệp và tiến hành nghiên cứu khoa học thực tiễn, đều hỗ trợ cho sự phát triển công nghiệp và hiện đại hóa của quốc gia.
Bảng điểm chuẩn Đại học Điện Lực 2023

Chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh sớm của trường thông qua các phương thức như sau:
STT | Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn đủ điều kiện | ||
Xét theo kết quả THPT | Xét theo kì thi đánh giá năng lực | Xét tuyển kết hợp nhóm 1 | |||
1. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 23.00 | 19.10 | 23.00 |
2. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26.50 | 21.05 | 26.50 |
3. | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 25.50 | 20.30 | 25.50 |
4. | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 23.50 | 19.45 | 23.50 |
5. | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 22.50 | 16.20 | 22.50 |
6. | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 7510203 | 23.50 | 18.25 | 23.50 |
7. | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 47510102 | 19.00 | 16.65 | 19.00 |
8. | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 25.50 | 19.65 | 25.50 |
9. | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 19.50 | 16.90 | 19.50 |
10. | Quản lý năng lượng | 7510602 | 18.50 | 16.60 | 18.50 |
11. | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 19.00 | 16.80 | 19.00 |
12. | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | 18.50 | 20.40 | 18.50 |
13. | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18.00 | 20.40 | 18.00 |
14. | Kế toán | 7340301 | 24.50 | 17.70 | 24.50 |
15. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 24.50 | 17.25 | 24.50 |
16. | Kiểm toán | 7240302 | 24.50 | 17.45 | 24.50 |
17. | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 25.00 | 17.80 | 25.00 |
18. | Thương mại điện tử | 7340122 | 26.00 | 18.45 | 26.00 |
19. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 23.50 | 17.90 | 23.50 |
>>Xem thêm bài viết
Học phí của Đại học Điện Lực năm học 2023
Dựa trên lộ trình tăng học phí theo từng năm, dự đoán là mức học phí cho năm học 2023-2024 sẽ tăng thêm 10% so với năm học trước đó. Cần lưu ý là học phí sẽ có sự biệt lệ giữa các ngành trong khối Kinh tế và khối Kỹ thuật.
Cụ thể, học phí dự kiến cho mỗi ngành sẽ là:
- Khối ngành Kinh tế: 1.570.000 VNĐ/ sinh viên/ tháng.
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.750.000 VNĐ/ sinh viên/ tháng.
Thông tin liên hệ xét tuyển Đại học Điện Lực

Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội.
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học Dược Hà Nội 2023
Điểm chuẩn đại học Duy Tân 2023
Điểm chuẩn đại học Gia ĐỊnh 2023
- SĐT liên hệ: 0242.2452.662 – (024) 2218 5607.
- Email: hc@epu.edu.vn – info@epu.edu.vn .
- Website: https://www.epu.edu.vn/.
- Facebook: www.facebook.com/epu235/.