Hãy cùng chúng tôi khám phá thông tin mới nhất về Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội 2023 – một trong những trường hàng đầu Việt Nam vừa chính thức công bố! Thông tin chi tiết về các ngành học cùng điểm chuẩn sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan, đồng thời là cơ sở quan trọng giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp với mục tiêu và định hướng tương lai học tập của mình.
Chính thời điểm này, ngay trước cửa ngưỡng của một quyết định định hình tương lai, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu và chuẩn bị cho một lựa chọn hoàn hảo cho hành trình học tập sắp tới của bạn.
Tổng quan về Đại học Khoa học Tự Nhiên Hà Nội
Bạn cần biết để làm bằng

- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội (Viết tắt: VNU – US)
- Tên tiếng Anh: VNU – University of Science (VNU – US)
- Mã trường: QHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế
- Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội được thành lập năm 1956 với ban đầu gồm 3 khoa chuyên ngành là: Toán – Lý, Hóa – Vạn, Văn – Sử. Đến năm 1993, việc sáp nhập 3 trường: Đại học Tổng hợp Hà Nội, Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Sư phạm Ngoại ngữ đã tạo nên Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Vào tháng 9 năm 1995, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội được chia thành hai trường học là Trường Đại học Khoa học Tự nhiên và Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đã kế thừa truyền thống và tư cách pháp nhân của Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
- Cuối cùng, vào năm 1999, một số khoa và trung tâm của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên được tách ra và reorganized thành các đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đã đạt chuẩn chất lượng giáo dục theo bộ tiêu chuẩn của Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á (AUN-QA) vào năm 2017, trở thành trường đại học đầu tiên của Việt Nam đạt được tiêu chuẩn này.
Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 2023 mới nhất

Sau đây là các tiêu chuẩn trúng tuyển vào Đại học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội năm 2023 thông qua chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA):
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Điểm chuẩn SAT | Điểm chuẩn ACT | Điểm chuẩn A-Level | Điểm chuẩn HSA |
1 | QHT01 | Toán học | 1300 | 22 | 60 | 140 |
2 | QHT02 | Toán tin | 1330 | 22 | 60 | 145 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 1330 | 22 | 60 | 150 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 1330 | 22 | 60 | 150 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 1200 | 22 | 60 | 96 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 1100 | 22 | 60 | 90 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1200 | 22 | 60 | 88 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 1300 | 22 | 60 | 100 |
9 | QHT06 | Hóa học | 1300 | 22 | 60 | 98 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 1300 | 22 | 60 | 95 |
11 | QHT43 | Hóa dược | 1300 | 22 | 60 | 102 |
12 | QHT08 | Sinh học | 1300 | 22 | 60 | 90 |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 1300 | 22 | 60 | 96 |
14 | QHT81 | Sinh dược học | 1300 | 22 | 60 | 95 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 1200 | 22 | 60 | 80 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 1100 | 22 | 60 | 80 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 1100 | 22 | 60 | 82 |
18 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và sinh học | 1300 | 22 | 60 | 82 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 1100 | 22 | 60 | 80 |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 1100 | 22 | 60 | 80 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 1200 | 22 | 60 | 92 |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 1200 | 22 | 60 | 84 |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 1100 | 22 | 60 | 80 |
24 | QHT17 | Hải dương học | 1100 | 22 | 60 | 80 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 1100 | 22 | 60 | 80 |
26 | QHT18 | Địa chất học | 1100 | 22 | 60 | 80 |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 1200 | 22 | 60 | 82 |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 1100 | 22 | 60 | 80 |
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM 2023
Học phí học tập tại trường năm 2023
Dự kiến, mức học phí tại trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội sẽ có sự tăng thêm 10% so với năm 2022, theo xu hướng tăng học phí trong những năm gần đây. Điều này dẫn đến việc học phí dự kiến sẽ nằm trong khoảng từ 1.320.000 VNĐ/tháng đến 3.850.000 VNĐ/tháng, tùy thuộc vào hệ đào tạo và ngành học mà sinh viên theo học..
Địa chỉ và thông tin liên hệ xét tuyển của Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Trường hiện tại bao gồm ba khuôn viên tại Hà Nội, với khuôn viên chính tại 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, và hai khuôn viên phụ tại 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm và 182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân.
Khuôn viên tại 19 Lê Thánh Tông, từng là cơ sở của Trường Đại học Đông Dương từ 1906, là di sản kiến trúc quý giá của kiến trúc sư Pháp Ernest Hébrard, phản ánh phong cách kiến trúc Pháp tân cổ điển và đóng góp giá trị lịch sử và kiến trúc vào kho tàng kiến trúc Việt Nam từ cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.
Địa chỉ các chi nhánh của Đại học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội:
- Chi nhánh chính: 334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội.

- Chi nhánh 2: 19 đường Lê Thánh Tông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

- Chi nhánh 3: 182 đường Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội.

>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2023
Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc TPHCM 2021
Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc TPHCM 2022
Liên hệ với trường qua hotline:
- Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 0243-8581419.
- Email: hus@vnu.edu.vn – admin@hus.edu.vn .
- Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/ .
- Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus .