Công bố điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2023 dành cho các thí sinh muốn nhập học. Điểm chuẩn là mức điểm tối thiểu mà thí sinh cần đạt được trong kỳ thi tuyển sinh để được nhận vào trường. Điểm chuẩn sẽ được xác định dựa trên số lượng thí sinh đăng ký và khó khăn của kỳ thi.
Hãy chú ý theo dõi thông tin từ trường để nắm rõ điểm chuẩn cụ thể và chuẩn bị tốt nhất để có cơ hội trở thành sinh viên của Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM. Chúc bạn thành công trong kỳ thi tuyển sinh
Xem Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2023
Bạn cần biết để làm bằng

Ngày 6/7, Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM (UEF) đã công bố điểm sàn để nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Điểm sàn này áp dụng cho tất cả 34 ngành học mà trường đang đào tạo. Dưới đây là 2 bảng điểm chuẩn của 2 phương thức xét tuyển:
STT | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã ngành | Ngưỡng điểm xét trúng tuyển |
1 | Quản trị Kinh doanh | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340101 | 18 |
2 | Kinh doanh Quốc tế | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340120 | 18 |
3 | Marketing | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340115 | 18 |
4 | Digital Marketing | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340114 | 18 |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7510605 | 18 |
6 | Luật | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7380101 | 18 |
7 | Luật kinh tế | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7380107 | 18 |
8 | Luật quốc tế | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7380108 | 18 |
9 | Kinh doanh thương mại | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340121 | 18 |
10 | Quản trị nhân lực | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340404 | 18 |
11 | Kinh doanh quốc tế | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7310106 | 18 |
12 | Quản trị khách sạn | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7810201 | 18 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7810103 | 18 |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7810202 | 18 |
15 | Bất động sản | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340116 | 18 |
16 | Quan hệ công chúng | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7320108 | 18 |
17 | Công nghệ truyền thông | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7320106 | 18 |
18 | Quản trị sự kiện | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7340412 | 18 |
19 | Truyền thông đa phương tiện | A00 (Toán Lý Hóa) A01 (Toán, Lý Anh) D01 (Toán ,Văn ,Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) | 7320104 | 18 |
20 | Tài chính – ngân hàng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340201 | 18 |
21 | Kế toán | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340301 | 18 |
22 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340205 | 18 |
23 | Kiểm toán | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340302 | 18 |
24 | Tài chính quốc tế | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340206 | 18 |
25 | Thương mại điện tử | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7340122 | 18 |
26 | Thiết kế đồ họa | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7210403 | 18 |
27 | Công nghệ thông tin | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7480201 | 18 |
28 | Khoa học dữ liệu | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) | 7460108 | 18 |
29 | Quan hệ quốc tế | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | 7310206 | 18 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | |
31 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 | |
32 | Ngôn ngữ Hàn | 7220210 | 18 | |
33 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 18 | |
34 | Tâm lý học | D01 (Toán, Văn Anh), C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) | 7310401 | 18 |
Đối với phương thức Đánh Giá Năng Lực – ĐHQG TPHCM
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Ngưỡng điểm xét trúng tuyển |
1 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 600 |
2 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 600 |
3 | Marketing | 7340115 | 600 |
4 | Digital Marketing | 7340114 | 600 |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 600 |
6 | Luật | 7380101 | 600 |
7 | Luật kinh tế | 7380107 | 600 |
8 | Luật quốc tế | 7380108 | 600 |
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 600 |
10 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 600 |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7310106 | 600 |
12 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 600 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 600 |
14 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 600 |
15 | Bất động sản | 7340116 | 600 |
16 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 600 |
17 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 600 |
18 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 600 |
19 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 600 |
20 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 600 |
21 | Kế toán | 7340301 | 600 |
22 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 600 |
23 | Kiểm toán | 7340302 | 600 |
24 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 600 |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 600 |
26 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 600 |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 600 |
28 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 600 |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 600 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 600 |
31 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 600 |
32 | Ngôn ngữ Hàn | 7220210 | 600 |
33 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 600 |
34 | Tâm lý học | 7310401 | 600 |
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2023
Các phương thức tuyển sinh cần thiết để đậu vào Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2023

Năm 2023, quy trình tuyển sinh cho các bạn thí sinh sẽ cung cấp ba hình thức để nộp hồ sơ:
- Phương thức 1: Tuyển sinh dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. Để được cân nhắc cho việc nhập học, học sinh cần đạt mức điểm tổng cộng từ 16 đến 19 điểm cho ba môn thi tốt nghiệp (tùy theo từng ngành). Nếu bạn đáp ứng yêu cầu này, bạn đã có cơ hội được xem xét cho việc nhập học tại trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT. Trường sẽ xem xét điểm trung bình của tổ hợp ba môn học và điểm trung bình của ba học kỳ cuối cấp. Đảm bảo rằng điểm số của bạn đủ mạnh để vượt qua ngưỡng yêu cầu tại từng ngành.
- Phương thức 3: Đánh giá năng lực tại ĐHQG-HCM. Với hình thức này, thí sinh cần đạt tối thiểu 600 điểm trong tổng số điểm của các môn thi. Nếu bạn đạt mức điểm này, bạn sẽ có cơ hội xét tuyển vào một trong 34 ngành đào tạo tại trường.
Đây là các lựa chọn tuyển sinh linh hoạt và đa dạng giúp bạn có nhiều cơ hội để tham gia học tập tại Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM.
Mức học phí của Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 2023

Học phí của Đại học Kinh Tế – Tài Chính UEF năm 2023 là một thông tin quan trọng dành cho tất cả học sinh và sinh viên đang cân nhắc lựa chọn học tập tại trường này.
So với năm 2022, học phí của Đại học UEF trong năm 2023 sẽ nằm trong khoảng từ 20.000.000 đến 25.000.000 đồng/học kì. Với 4 học kì trong một năm học, học phí dự kiến cho cả năm sẽ dao động từ 80.000.000 đến 100.000.000 đồng. UEF tính học phí theo số tín chỉ. Môn học bằng tiếng Việt có mức học phí là 2.000.000 VNĐ/tín chỉ, còn môn học bằng tiếng Anh sẽ là 2.200.000 VNĐ/tín chỉ.
Đáng chú ý là học phí tại UEF đã bao gồm chi phí học tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5 ở 7 cấp độ khác nhau. Nếu sinh viên đã có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 trở lên, họ sẽ được giảm 3 cấp độ tiếng Anh, tương đương khoảng 25 triệu đồng. Đối với những sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên, họ sẽ được giảm 4 cấp độ, tương đương khoảng 33 triệu đồng.
Học phí sẽ được giữ ổn định trong suốt năm học và không có sự tăng giá vượt quá 6% trong năm học tiếp theo.
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học Luật Hà Nội 2023
Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM 2023
Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Thái Nguyên 2023
Địa điểm nộp hồ sơ tuyển sinh Đại học Kinh tế Tài chính
Địa chỉ nộp trực tiếp
- Trụ sở: 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở: 141 – 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: (028) 5422 5555 – (028) 5422 6666
Địa chỉ nộp trực tuyến
- Email: tuyensinh@uef.edu.vn
- Website: https://www.uef.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn