Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023 Và Điều Cần Lưu Ý

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023 Và Điều Cần Lưu Ý

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2023 là số điểm tối thiểu mà bạn cần đạt được để được nhận vào trường. Nếu bạn muốn nhập học tại trường này, bạn cần có điểm tổng kết THPT đạt ít nhất bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn đã được xác định trước. Điểm chuẩn có thể thay đổi từ năm này sang năm khác, vì vậy hãy cập nhật thông tin mới nhất để có kế hoạch học tập hợp lý và chuẩn bị tốt cho tương lai.

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế TPHCM 2023

Dưới đây là điểm chuẩn của các chương trình đào tạo dựa vào 3 phương thức xét tuyển của Đại học Kinh tế TPHCM:

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH TOÀN PHẦN – CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH BÁN PHẦN

Mã đăng kýTên chương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển
Phương thức 3: Học  sinh GiỏiPhương thức 4: Tổ hợp môn

Phương thức 5: Đánh giá năng lực – ĐHQG TP HCM 

7220201Tiếng Anh thương mại6263845
7310101Kinh tế6668910
7310102Kinh tế chính trị5050800
7310104_01Kinh tế đầu tư5660850
731010402Thẩm định giá và quản trị tài sản4747800
7310107Thống kê kinh doanh5256860
7310108_01Toán tài chính5355840
731010802Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm4748800
7320106Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện7273920
734010101Quản trị5555830
734010102Quản trị khởi nghiệp5050800
7340115Marketing7374930
7340116Bất động sản5053800
7340120Kinh doanh quốc tế7070930
7340121Kinh doanh thương mại6768905
7340122Thương mại điện tử6971940
7340114tdCông nghệ marketing7072920
7340129tdQuản trị bệnh viện4748800
734020101Tài chính công4749800
734020102Thuế4747800
734020103Ngân hàng5560850
734020104Thị trường chứng khoán4747800
7340201_05Tài chính5661865
7340201_06Đầu Tư tài chính5357845
7340204Bảo hiểm4850800
7340205Công nghệ tài chính6668935
7340206Tài chính quốc tế 6971915
7340301_02Kế toán công5455840
734030103Kế toán doanh nghiệp5355835
7340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế 5858800
7340302Kiểm toán6567920
7340403Quản lý công 4851800
7340404Quản trị nhân lực 6066865
734040501Hệ thống thông tin kinh doanh 6165905
734040502Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp4750800
7340415_tdKinh doanh số 5863890
7380101Luật kinh doanh quốc tế 6568900
7380107Luật kinh tế6163870
7460108Khoa học dữ liệu 6971935
7480103Kỹ thuật phần mềm6265785
7489001Công nghệ và đổi mới sáng tạo5557875
7480107Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư )5561890
751060501Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7777985
751060502Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư )6366930
7580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh5053810
7620114Kinh doanh nông nghiệp5054805
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành5255800
781020101Quản trị khách sạn5456835
781020102Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí5661845

 

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG

Mã đăng kýTên chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

Phương thức 3: Học sinh giỏiPhương thức 4: Tổ hợp môn
ISB_CNTNCử nhân tài năng7272

 

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN ASEAN CO.OP

Mã đăng kýTên chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

Phương thức 3: Học sinh GiỏiPhương thức 4: Tổ hợp môn
ASA_CO.OPCử nhân ASEAN CO.OP7272

 

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN ASEAN CO.OP

Mã đăng kýTên chương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển
Phương thức 3: Học sinh GiỏiPhương thức 4: Tổ hợp môn

Phương thức 5: Đánh giá năng lực – ĐHQG TPHCM

7220201Tiếng Anh thương mại 4840600
7340101Quản trị 4840600
7340115Marketing 4840600
7340120Kinh doanh quốc tế4840600
7340122Thương mại điện tử4840550
7340201_01Ngân hàng4840600
734020102Tài chính 4840600
7340301Kế toán doanh nghiệp 4840600
7380107Luật kinh tế4840550
7489001Công nghệ và đổi mới sáng tạo 4840550
7480107Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư )4840550
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng4840600
7620114Kinh doanh nông nghiệp4840550
7810201Quản trị khách sạn4840550
Mekong -VL Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong 4840600

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2023

Điểm chuẩn đại học Lâm Nghiệp 2021

Điểm chuẩn đại học Lâm Nghiệp 2022

Học phí Đại Học Kinh Tế 2023

Học phí Đại Học Kinh Tế 2023
Học phí Đại Học Kinh Tế 2023

Chi phí học tập tại Trường Đại học Kinh tế TPHCM – UEH sẽ dựa trên số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký học. Học phí sẽ được tính theo các chương trình học như sau:

Chương trình đào tạo

Học phí học kỳ 1

Chương trình Đại Trà

Tiếng Anh thương mại12.630.000
Luật kinh doanh12.630.000
Luật kinh doanh quốc tế12.630.000
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh14.290.000
Bất động sản15.120.000
Công nghệ và Đổi mới sáng tạo15.120.000
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện15.950.000
Các ngành còn lại13.460.000

Chương trình Chất lượng cao

Quản trị14.280.000
Tài chính14.280.000
Kinh tế đầu tư14.280.000
Ngân hàng14.280.000
Thẩm định giá14.280.000
Thương mại điện tử14.280.000
Kiểm toán16.155.000
Kế toán doanh nghiệp16.155.000
Luật kinh doanh16.155.000

 

Chương trình tiếng Việt

Marketing18.648.000
Kinh doanh thương mại17.280.000
Kinh doanh quốc tế
Ngoại thương

Chương trình Tiếng Anh

Quản trị19.544.000
Tài chính
Kinh tế đầu tư
Ngân hàng19.544.000
Thẩm định giá
Thương mại điện tử
Kiểm toán
Kế toán doanh nghiệp22.119.0000
Luật kinh doanh
Marketing
Kinh doanh thương mại
Kinh doanh quốc tế23.664.000
Ngoại thương

Chương trình Cử nhân tài năng

Kinh doanh quốc tế27.140.000 (16tc Tiếng Anh)
Marketing
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính ngân hàng

>>Xem thêm bài viết

Điểm chuẩn đại học Luật Hà Nội 2023

Điểm chuẩn đại học Luật TPHCM 2023
Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Thái Nguyên 2023

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển Đại học Kinh tế TPHCM

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển Đại học Kinh tế TPHCM
Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển Đại học Kinh tế TPHCM

Nộp trực tiếp

  • Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
  • Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long
  • SĐT: 84.28.38295299

Nộp trực tuyến

  • Email: info@ueh.edu.vn
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/
Liên Hệ
Chát Ngay