Bạn đã chuẩn bị gì cho hành trình chinh phục Đại học Quốc tế? Cùng chúng tôi khám phá điểm chuẩn Đại học Quốc tế 2023 – chìa khóa quyết định thành công của bạn. Những con số này sẽ giúp bạn xác định mục tiêu và lên kế hoạch ôn tập một cách hiệu quả. Điểm chuẩn năm 2023 cho từng ngành học trong các trường Đại học Quốc tế sẽ là bao nhiêu? Hãy cùng lắng nghe và khám phá ngay trong bài viết này!
Sơ lược về trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc Gia TPHCM
Bạn cần biết để làm bằng

- Tên trường: Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
Lịch sử và các điều kiện về cơ sở vật chất cũng như đội ngũ giáo viên của trường
Đại học Quốc tế, thành viên của Đại học Quốc Gia Tp.HCM và cũng là trường công lập đa ngành đầu tiên tại Việt Nam, đặc biệt chú trọng việc sử dụng tiếng Anh trong các hoạt động giảng dạy, học tập và nghiên cứu. Nhờ sự tận tâm của đội ngũ giảng viên và cán bộ, trường đã xây dựng một môi trường học thuận lợi cho sinh viên trong và ngoài nước.
Đại học Quốc tế ra đời vào ngày 5/12/2003, nhờ sự hỗ trợ từ Chính phủ và sự phát triển mạnh mẽ của toàn cầu hóa. Không gian học tập của trường hiện đại và tiện nghi với các toà nhà giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, hành chính và ký túc xá.
Phòng học được trang bị đầy đủ thiết bị tiên tiến, trong khi thư viện tự hào là nơi sở hữu nhiều nguồn tài nguyên học thuật nhất Việt Nam. Ngoài ra, trường còn có các khu vực dành riêng cho ẩm thực, giải trí, thể thao và gym.
Đội ngũ giảng dạy tại trường gồm hơn 500 cán bộ, trong đó 75% đạt trình độ tiến sĩ và thạc sĩ. Giáo viên của trường, đến từ khắp nơi trên thế giới, đều có chuyên môn sâu và kinh nghiệm quốc tế. Họ thường xuyên hợp tác với các trường đại học hàng đầu thế giới, nhằm đảm bảo cho sinh viên tại Đại học Quốc tế tiếp xúc với sự đa dạng về quốc gia, văn hóa và giáo dục.
Những yếu tố nào ảnh hưởng tới điểm chuẩn
Các yếu tố ảnh hưởng tới điểm chuẩn đại học quốc tế bao gồm:
- Lượng thí sinh đăng ký: Điểm chuẩn thay đổi theo số lượng thí sinh muốn tham gia vào chương trình. Khi lượng đăng ký tăng, điểm chuẩn cũng có thể leo thang.
- Kết quả thi của thí sinh: Điểm chuẩn liên quan trực tiếp tới thành tích của thí sinh. Khi phần lớn thí sinh có điểm số cao, điểm chuẩn sẽ tăng. Tuy nhiên, nếu hầu hết thí sinh chỉ đạt điểm thấp, điểm chuẩn có thể giảm.
- Chất lượng chương trình học: Điểm chuẩn cũng phản ánh chất lượng của chương trình học. Chương trình học chất lượng, được đánh giá cao thường có điểm chuẩn tương ứng cao hơn.
- Quy định của Nhà trường: Nhà trường có quyền quyết định điểm chuẩn dựa trên các yếu tố như đa dạng đội ngũ sinh viên, cân nhắc giữa số lượng và chất lượng sinh viên, cũng như một số yếu tố khác.
Điểm chuẩn Đại học Quốc Tế 2023 – Đại học Quốc Gia TPHCM là bao nhiêu?

Đại học Quốc tế – một trường thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh vừa chính thức công bố điểm chuẩn dựa trên hệ thống đánh giá năng lực cho năm 2023 như sau:
STT | Hình thức tuyển sinh | Tên ngành đào tạo | Mức điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo thuộc chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng | |||
1 | Đánh giá năng lực | Ngôn ngữ Anh | 835 |
2 | Đánh giá năng lực | Quản trị Kinh doanh | 810 |
3 | Đánh giá năng lực | Tài chính – Ngân hàng | 790 |
4 | Đánh giá năng lực | Kế toán | 760 |
5 | Đánh giá năng lực | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) | 770 |
6 | Đánh giá năng lực | Công nghệ sinh học | 700 |
7 | Đánh giá năng lực | Hóa học (Hóa sinh) | 700 |
8 | Đánh giá năng lực | Công nghệ thực phẩm | 700 |
9 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật Hóa học | 710 |
10 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật môi trường | 620 |
11 | Đánh giá năng lực | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) | 720 |
12 | Đánh giá năng lực | Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến) | 700 |
13 | Đánh giá năng lực | Khoa học máy tính | 850 |
14 | Đánh giá năng lực | Khoa học dữ liệu | 850 |
15 | Đánh giá năng lực | Công nghệ thông tin | 850 |
16 | Đánh giá năng lực | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 |
17 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 |
18 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật Y sinh | 700 |
19 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật không gian | 660 |
20 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 700 |
21 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 |
22 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật Xây dựng | 670 |
23 | Đánh giá năng lực | Quản lý xây dựng | 630 |
Các ngành đào tạo thuộc chương trình liên kết với các trường nước ngoài | |||
24 | Đánh giá năng lực | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 600 |
25 | Đánh giá năng lực | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 |
26 | Đánh giá năng lực | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (3+1) | 600 |
27 | Đánh giá năng lực | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Andrew) (4+0) | 600 |
28 | Đánh giá năng lực | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West ò England) (4+0) | 600 |
29 | Đánh giá năng lực | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Houston) (2+2) | 600 |
30 | Đánh giá năng lực | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học New South Wales) (2+2) | 600 |
31 | Đánh giá năng lực | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Công nghệ Auckland) (1+2/1.5) (dự kiến) | 600 |
32 | Đánh giá năng lực | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 600 |
33 | Đánh giá năng lực | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 600 |
34 | Đánh giá năng lực | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Lakehead) (2+2) | 600 |
35 | Đánh giá năng lực | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học Sydney) (2+2) (dự kiến) | 600 |
36 | Đánh giá năng lực | Tài chính (Chương trình liên kết với Đại học Macquarie) (2+1) (dự kiến) | 600 |
37 | Đánh giá năng lực | Kế toán (Chương trình liên kết với Đại học Macquarie) (2+1) (dự kiến) | 600 |
38 | Đánh giá năng lực | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 600 |
39 | Đánh giá năng lực | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 600 |
40 | Đánh giá năng lực | Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 |
41 | Đánh giá năng lực | Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 600 |
42 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2) | 700 |
43 | Đánh giá năng lực | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (2+2) | 700 |
44 | Đánh giá năng lực | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (2.5+1.5) | 700 |
45 | Đánh giá năng lực | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Deakin) (3+1) | 700 |
46 | Đánh giá năng lực | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 700 |
47 | Đánh giá năng lực | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 700 |
48 | Đánh giá năng lực | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 700 |
49 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
50 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với Đại học Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
51 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học Nottingham) (2+2) | 600 |
52 | Đánh giá năng lực | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 600 |
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học Sài Gòn 2022
Trường Đại học Quốc Tế nộp hồ sơ ở đâu?
Nộp trực tiếp
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 372.44.270
Nộp trực tuyến
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
Học phí Đại học Quốc Tế 2023

Thông tin học phí chi tiết tại trường Đại học Quốc tế – một thành viên của ĐH Quốc gia TP.HCM, như sau:
- Chương trình tự cung cấp: Trường tự cấp bằng, với học phí hàng năm là 50 triệu đồng.
- Chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài: Học phí của chương trình này được chia thành hai giai đoạn.
- Giai đoạn đầu (2 năm đầu): Học phí hàng năm dao động từ 50 triệu đến 77 triệu.
- Giai đoạn sau (2 năm cuối): Học phí tuân theo chính sách của trường Đối tác, và sẽ tùy thuộc vào ngành học cụ thể của sinh viên.
Đáng chú ý, mức học phí trên chỉ bao gồm tiền học, và không bao gồm chi phí cho các khóa học tiếng Anh tăng cường. Các khóa học này được thiết kế cho sinh viên chưa đạt yêu cầu về trình độ tiếng Anh.
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học quốc tế Sài Gòn 2023
Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2023
Điểm chuẩn đại học RMIT 2022
Cách chuẩn bị cho kỳ thi Đại học Quốc Tế 2023
Chuẩn bị cho kỳ thi Đại học Quốc Tế không chỉ đòi hỏi nắm vững kiến thức mà còn cần sự tổ chức, kỷ luật và chiến lược học tập hiệu quả. Dưới đây là một số gợi ý:
- Xác định mục tiêu: Hiểu rõ về các yêu cầu của bài thi và điểm chuẩn của trường mình muốn đậu. Điều này sẽ giúp bạn có một mục tiêu cụ thể để hướng tới.
- Lên kế hoạch học tập: Xác định những môn học mà bạn cần tập trung ôn luyện và lập lịch học tập chi tiết. Đặt mục tiêu cho mỗi tuần để đảm bảo bạn không bỏ sót bất kỳ môn học nào.
- Thực hành là chìa khóa: Dùng các bài thi mẫu hoặc đề thi của những năm trước để thực hành. Điều này sẽ giúp bạn quen với định dạng của bài thi và cách thức tính điểm.
- Nắm vững kiến thức cơ bản: Đừng quá tập trung vào những vấn đề phức tạp mà bỏ qua kiến thức cơ bản. Hãy chắc chắn rằng bạn nắm vững kiến thức cơ bản trước khi chuyển sang các vấn đề khó hơn.
- Tinh thần và sức khỏe: Chuẩn bị cho kỳ thi không chỉ là về mặt học thuật mà còn liên quan đến sức khỏe thể chất và tinh thần. Hãy dành thời gian để thư giãn, ăn uống đầy đủ và giữ cho tinh thần lạc quan.