Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Anh là mối quan tâm của nhiều bạn trẻ . Bởi vì, ngành ngôn ngữ Anh không còn là điều xa lạ đối với hầu hết các học sinh hiện nay bởi vì họ đã được học tiếng Anh từ bậc THCS và THPT, và thậm chí ở nhiều tỉnh thành, các em học sinh tiểu học cũng đã được giới thiệu với ngôn ngữ này.
Do đó, khi lên đại học, nhiều sinh viên đã chọn học ngành ngôn ngữ Anh để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.

Tổng quát ngành ngôn ngữ Anh
Bạn cần biết để làm bằng
Ngành ngôn ngữ Anh là một trong những ngành học quan trọng giúp sinh viên nắm vững tiếng Anh. Trong quá trình học, sinh viên sẽ phải rèn luyện nhiều kỹ năng như ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc, viết, nghe, nói để cải thiện trình độ tiếng Anh của mình. Tuy nhiên, tốc độ cải thiện trình độ tiếng Anh của sinh viên phụ thuộc vào trường đại học và phương pháp học của mỗi sinh viên.
Ngoài việc nâng cao trình độ tiếng Anh, học ngành ngôn ngữ Anh còn cung cấp cho sinh viên kiến thức về lịch sử, văn hóa và con người của nhiều quốc gia, dân tộc trên thế giới. Tất cả các kiến thức này được giảng dạy bằng tiếng Anh, giúp sinh viên cải thiện và mở rộng vốn từ vựng và khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.
Bên cạnh đó, ngành ngôn ngữ Anh còn cung cấp cho sinh viên nhiều kiến thức về kinh tế, du lịch, tài chính, giáo dục và nghệ thuật, giúp các sinh viên chuẩn bị tốt cho các công việc sau này. Nếu có khả năng tiếp cận và sử dụng thông tin về kinh tế, tài chính và du lịch bằng tiếng Anh, sinh viên sẽ có lợi thế trong nghề nghiệp của mình.
Tổng quát về điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Anh 2021

Điểm chuẩn của ngành ngôn ngữ Anh năm 2021 đã tăng lên đáng kể so với năm trước. Các chuyên gia cho rằng điều này có thể là do đề thi được thiết kế dễ dàng hơn để đảm bảo sự công bằng cho các thí sinh trong bối cảnh đại dịch COVID-19 đang ảnh hưởng đến quá trình học tập và ôn thi của họ.
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn Cao Đẳng Y Dược Hà Nội 2022
Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ anh của một vài trường đại học
Khu vực TPHCM

Tên trường | Điểm trúng tuyển 2021 |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM | 32.25 |
Đại học Luật TPHCM | 25.0 – 27.5 |
Đại học Ngân hàng TPHCM | 26.46 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM | 26.25 |
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM | 26.17 |
Đại học Tài chính – Marketing | 26.1 |
Đại học Sài Gòn | 26.06 |
Đại học Sư phạm TPHCM | 26.0 |
Đại học Nông lâm TPHCM | 26.0 |
Học viện Hàng không Việt Nam | 24.6 |
Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM | 23.5 |
Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM | 21.0 |
Đại học Văn Hiến | 19.0 |
Đại học Công nghệ TPHCM | 18.0 |
Đại học Hoa Sen | 16.0 |
Đại học Tây Đô | 15.0 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 15.0 |
Khu vực Hà Nội

Tên trường | Điểm trúng tuyển 2021 |
Đại học Kinh tế quốc dân | 37.3 |
Đại học Ngoại thương | 37.55 |
Đại học Hà Nội | 36.75 |
Học viện Ngoại giao | 36.9 |
Đại học Thủ đô Hà Nội | 34.55 |
Học viện Tài chính | 35.77 |
Đại học Hàng hải Việt Nam | 34.25 |
Viện Đại học Mở Hà Nội | 34.27 |
Đại học Sư phạm Hà Nội | 27.4 |
Học viện Khoa học quân sự | 24.33 – 27.9 |
Đại học Thương mại | 26.7 |
Đại học Bách khoa Hà Nội | 26.11 – 26.39 |
Đại học Luật Hà Nội | 25.35 – 26.25 |
Học viện Ngân hàng | 26.5 |
Đại học Thăng Long | 25.66 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | 25.89 |
Đại học Thủy Lợi | 23.55 |
Khoa Quốc tế – ĐHQGHN | 25.0 |
Đại học Hạ Long | 22.5 |
Đại học Nội vụ Hà Nội | 22.5 |
Đại học Hải Phòng | 17.0 |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp | 18.5 |
Đại học Sao Đỏ | 16.0 |
Đại học Hòa Bình | 16.5 |
Đại học Hải Dương | 16.0 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | 16.0 |
Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội | 15.0 |
Học viện Quản lý giáo dục | 16.0 |
Đại học Đại Nam | 15.0 |
Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | |
Đại học Thành Đô | 15.0 |
Đại học Công nghệ và quản lý hữu nghị | 15.0 |
Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên | 15.0 |
Đại học Thành Đông | 15.0 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì | 15.0 |
Đại học Khoa học Thái Nguyên | 15.0 |
Đại học Phương Đông | 14.0 |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hải Phòng | 15.0 |
>>Xem thêm bài viết
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa TPHCM 2023
Điểm chuẩn Trung Cấp Công An 2022
Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2023
Các khối thi để thi ngành ngôn ngữ anh
Các khối thi sau sẽ là những lựa chọn cho các bạn muốn chọn ngành ngôn ngữ anh:
- A01 (Toán, lý, Anh Văn),
- D10 (Toán, Ạnh Văn, Địa)
- D09 (Toán, Anh Văn, Sử)
- D01 (Toán, Văn, Anh văn)
Lưu ý: Ngày nay, nhiều trường đại học sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh như IELTS để xét tuyển cho các ứng viên. Điều này là để đảm bảo rằng sinh viên có đủ trình độ tiếng Anh để theo học các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh. Việc tìm hiểu loại chứng chỉ và điểm yêu cầu của trường bạn muốn nhập học là rất quan trọng.
Một số trường yêu cầu IELTS với điểm số từ 6.0 đến 7.5, tùy thuộc vào chương trình đào tạo. Ngoài IELTS, một số trường còn chấp nhận các chứng chỉ tiếng Anh khác như TOEFL hoặc Cambridge English. Việc tìm hiểu kỹ về loại chứng chỉ và điểm yêu cầu sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi tuyển sinh và tăng cơ hội được nhận vào trường đại học mơ ước của mình.